PHÒNG GD DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS MINH HOÀ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I
Lớp:9… MÔN: Vật lí 9
Họ và tên:............................................. Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng:
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít. B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Câu 6. Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10 ( ; R 2 = 20 ( mắc , cường độ dòng điện qua R2 là 2A . Cường độ dòng điện qua mạch chính là :
A. I = 4 B. I = 2A C. I = 8A D. I = 10A
Câu 7Khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện sẽ:
A- Không thay đổi . B- Tăng lên 1,5 lần.
C- Giảm đi 3 lần. D - Không thể xác định chính xác được.
Câu 8Hai dây đồng có cùng tiết diện, một dây dài 8m có điện trở R1 và dây kia dài 32 m có điện trở R2. Tỷ số điện trở tương ứng của hai dây là kết quả nào trong các kết quả sau
A. B. C. D.
Câu 9: độ của dòng điện là
A. Đại lượng đặc trưng cho tốc đôï sinh công của dòng điện
B. Đại lưong đặc trưng cho công của dòng điện
C. Đại lượng đặc trưng cho sự chuyển hoá năng lượng của dòng điện
D. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh hay yếu của dòng điện
Câu 10: Trên một bóng đèn có ghi ( 220V – 75W ) Thông tin nào dưới đây là đúng :
A. Hiệu điện thế định mức là 220V
B. Công suất định mức của đèn là 75W
C. Khi bóng đèn sử dụng ở U = 220V thì cứ trong 1 giây dòng điện sinh ra công là 75J
D. Công suất tiêu thụ của đèn là 75W
Câu 11:Cho hai điện trở R1 = 30( ; R2 = 20( mắc song song . điện trở tương đương của đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
RAB = 10( B. RAB = 50( C. RAB = 12( D. RAB = 600(
Câu 12:Cho hai điện trở R1 = 30( ; R2 = 20( mắc nối tiếp . điện trở tương đương của đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
RAB = 10( B. RAB = 50( C. RAB = 12( D. RAB = 600(
II. TỰ LUẬN (7 Đ)
Câu 1. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong