PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS MINH HOÀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ H ỌC K Ì II L ỚP 8. 2010-2011
1. Bảng trọng số
Nội dung
Tổng
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Bài 15,16,17
3
3
2.1
0.9
14
6
Chương II. nhiệt học
12
10
7
5
46.66
33.33
Tổng
15
13
9.1
5.9
60.6
39.4
2.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T. số
TN
TL
Bài 15,16,17
14(LT)
1.4(1
1
6(VD)
0.6(1
1
Chương II. nhiệt học
46,66(LT)
4.666( 5
4
1
33.33 (VD)
3.333 (3
2
1
Tổng
100
10
8
2
10
3. Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài : 15,16,17
Chương 2:
Nhiệt học
1. Nêu được công suất là gì ?
2. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
4.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn
5.Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
6.Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
7.Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
8.Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
9.Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu, bức xạ nhiệt, truyền nhiệt
10. Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau
11.Nêu được khi nào vật có cơ năng?
12.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
13.Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
14.Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
15.Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng
16.Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
17.Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
18.Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
19.Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
20.Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt
21.Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
22.Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt
23.Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn
24. Vận dụng được công thức:
25. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách
26.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán.
27.Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
28.Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản
29.Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
30.Vận dụng công thức
Q = m.c.(t
31.Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
32.Vận dụng công thức Q=mq giải được một số bài tập.
Số câu hỏi
C7.2
C9.