MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
I/ Mục Tiêu:
Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của học sinh
Kiểm tra khả năng tiêp thu kiến thức của học sinh, kỹ năng vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế.
II, Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TN
TL
Cơ học
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học
2. Nêu được khái niệm của hai lực cân bằng lên một vật
3. Nêu công thức vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
4. Nhận biết được một số lực ma sát , biết cách làm tăng hoặc giảm ma sát.
5. nhận biết hiện tượng về quán tính.
6.Biểu diễn được vec tơ lực.
7. Nhận biết được các dạng lực ma sát.
8. Nhận biết được áp suất gây ra ở chất rắn,chất lỏng,chất khí.
9. Giải thích được 1 số hiện tượng về lực đẩy Acsimet.
10. biết phân biệt được khi nào vật chìm, vật lơ lửng,vật nổi.
11.- Vận dụng được công thức tính tốc độ .
12.- Tính được vận tốc tb của chuyển động không đều dựa trên những đại lượng đã biết.
Vận dụng được đặc điểm của chuyển động không đều để tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường
13.Vận dụng được công thức tính áp lực,áp suất chất lỏng.
14. vận dụng được công thức tính lực đẩy Acsimet:
FA = d* V
Số câu hỏi
12
Số điểm
10
%
100
Trường THCS Định An THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
Lớp: 8A…… MÔN THI: VẬT LÍ 8
Họ và tên:……………………….. THỜI GIAN: 60PHÚT
I . Trắc nghiệm( 3 điểm) chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:
A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoản cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2. Độ lớn của tốc độ cho biết:
A.quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B.mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C.thời gian dài hay ngắn của chuyển động. D.thời gian và quãng đường của chuyển động.
Câu 3. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây,kết luận nào không đúng?
A . tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B . vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C . vật có khối lượng lớn thì quán tính nhỏ và ngược lại.
D .vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 4. Áp lực là:
A . lực tác dụng lên mặt bị ép. B .lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C . trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D . lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 5.Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào sau đây không đúng?
A .trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
B . trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.
C .chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê mặt đập.
D . trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.
Câu 6. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A . tiết diện của các nhánh bằng nhau. B . các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C . độ dày của các nhánh như nhau. D . độ dày của các nhánh bằng nhau.
Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động trên mặt sông, câu nhận xét không đúng là:
A . thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B .thuyền chuyển động