Kính chào quý thầy cô và các em!
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
Trường THCS Thanh An
GV thực hiện: Hồ Ngọc Ánh
Liệu làm như thế có dễ dàng hơn hay không?
Tiết 20, Bài 16: Ròng Rọc
Hình 16.2a:
Ròng rọc cố định
Hình 16.2b:
Ròng rọc động
C1: Hãy mô tả các ròng rọc ở hình vẽ 16.2.
Ròng rọc là một bánh xe quay được quanh một trục, vành bánh xe có rãnh để đặt dây kéo.
Tiết 20, Bài 16: Ròng Rọc
I. Tìm hiểu về ròng rọc
1. Ròng rọc cố định.
Là ròng rọc quay quanh một trục cố định
Hình 16.2 -a)
Tiết 20, Bài 16: Ròng Rọc
I. Tìm hiểu về ròng rọc
2. Ròng rọc động:
Hình 16.2 b
Là ròng rọc khi hoạt động, không những ròng rọc quay mà còn di chuyển cùng vật.
I. Tìm hiểu về ròng rọc
Tiết 20, Bài 16: Ròng Rọc
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm
a) Chuẩn bị:
Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc và dây kéo.
Bài 16: Ròng Rọc
Bảng 16.1
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm
a) Chuẩn bị:
b) Tiến hành đo:
C2: Đo lực kéo vật theo phương thẳng đứng
Đo lực kéo vật qua ròng rọc cố định
Từ trên xuống
Từ dưới lên
2
2
1
Bài 16: Ròng Rọc
Đo lực kéo vật qua ròng rọc động
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so sánh:
a) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc cố định
b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc động
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm
2. Nhận xét
Từ trên xuống
Từ dưới lên
2
2
1
Bài 16: Ròng Rọc
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so sánh:
Chiều: ngược chiều
Cường độ: bằng nhau
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm
2. Nhận xét
Từ trên xuống
Từ dưới lên
2
2
1
Bài 16: Ròng Rọc
a) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc cố định
.
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so sánh:
Chiều: cùng chiều
Cường độ: Kéo bằng ròng rọc động nhỏ hơn cường độ lực kéo vật trực tiếp
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm
2. Nhận xét
Từ trên xuống
Từ dưới lên
2
2
1
Bài 16: Ròng Rọc
b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc động
.
C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau:
a) Ròng rọc (1) .................. giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
b) Dùng ròng rọc (2)............. thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng vật
cố định
động
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
Bài 16: Ròng Rọc
1. Thí nghiệm
2. Nhận xét
3. Rút ra kết luận
C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc
III. Vận dụng
Bài 16: Ròng Rọc
C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc
C6: Dùng ròng rọc có lợi gì?
Dùng ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo.
Dùng ròng rọc động có lợi về lực.
C7: Dùng hệ thống ròng rọc nào trong H16.6 có lợi hơn về lực? Tại sao?
Dùng hệ thống ròng rọc b) có lợi hơn.
Vì vừa được lợi về lực, vừa được lợi về hướng của lực kéo.
III. Vận dụng
Bài 16: Ròng Rọc
Bt: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu:
Ở hình vẽ, ròng rọc 1 là ròng rọc . . . . . . . vì khi làm việc, bánh xe của nó vừa quay vừa di chuyển; ròng rọc hình 2 là ròng rọc . . . . . . . . . vì khi làm việc, bánh xe của nó quay tại chỗ.
III. Vận dụng
Bài 16: Ròng Rọc
cố định
động
Ghi nhớ
+ Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp
+ Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật
Giới thiệu về các loại ròng rọc trong kỹ thuật
Có thể em chưa biết
PALĂNG là thiết bị gồm nhiều ròng rọc, cho phép giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
PALĂNG
PALĂNG
Các em về nhà học bài và làm bài tập: 16.1–16.4 SBT
Kính chúc sức khỏe
quý thầy cô và các em!
Thân ái kính chào
Ròng rọc cố định
Ròng rọc động