SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm)
Giải hệ phương trình sau:
Cho hàm số . Tính
Giải phương trình sau: .
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho phương trình (1), với là tham số.
Giải phương trình (1) khi .
Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn .
Câu 3. (1,5 điểm)
Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc xác định. Khi đi từ B về A người ấy đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5 km/h. Vì vậy, thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính vận tốc của người đó khi đi từ A đến B, biết quãng đường AB dài 60 km.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD vuông góc với AB tại H. Trên tia đối của tia CD, lấy một điểm M ở ngoài đường tròn (O). Kẻ MB cắt đường tròn tại điểm E, AE cắt CD tại điểm F.
1. Chứng minh tứ giác BEFH nội tiếp một đường tròn.
2. Gọi K là giao điểm của BF với đường tròn (O). Chứng minh rằng EA là tia phân giác của .
3. Chứng minh rằng: MD.FC = MC.FD
Câu 5. (0,5 điểm) Cho phương trình là tham số (1).
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn .
-----------------------------Hết-----------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
TP BUÔN MA THUỘT
MÔN TOÁN LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
----------
------------
Bài 1 (1,5 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) x2 + 3x – 4 = 0
Bài 2 (2,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 6m – 3 = 0 (1) với tham số m
a) Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m;
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu ;
c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Bài 3 (1,5 điểm)
Một nguời đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 30 km. Khi đi nguợc trở lại từ B về A nguời đó tăng vận tốc thêm 3 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của nguời đi xe đạp lúc đi từ A đến B.
Bài 4 (1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh CD ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ đó. Biết AB = 3cm, AD = 4cm.
Bài 5 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Phân giác của các góc và lần lượt cắt đường tròn (O) tại E và F. Gọi N là giao điểm của OF và AB; M là giao điểm của OE và AC.
a) Chứng minh AMON là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi I là giao điểm của BE và CF; D là điểm đối xứng của I qua BC.
Chứng minh IDMN
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để D nằm trên đường tròn (O; R).
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013
Ngày kiểm tra: 9 tháng 5 năm 2013
Môn kiểm tra: TOÁN Lớp: 9 Hệ: THCS
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề)
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
Câu 2: (1 điểm)
Viết công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn.
II/ BÀI TOÁN: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Giải phương trình: x2 – 7x + 10