PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 10 NĂM 2014
Thời gian: 120 phút
Bài 1 (1 điểm) Cho A = (1 – )(1 + ) với x ≥ 0 và x ≠ 1
a/ Rút gọn A
b/ Tính giá trị của A khi x =
Bài 2 (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0) (P)
a/ Xác định a biết (P) đi qua M(-1; 2)
b/ Vẽ (P) với a vừa tìm được
Bài 3 (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a/ 2x2 – 7x + 3 = 0
b/ 9x4 + 5x2 – 4 = 0
c/
Bài 4 (2 điểm)
a/ Cho phương trình x2 – 2x + m – 3 = 0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa x13x2 + x1x23 = -6
b/ Quãng đường AB dài 156 km. Một người đi xe máy từ A và một người đi xe đạp từ B. Hai người xuất phát cùng một lúc và gặp nhau sau 3 giờ. Biết rằng vận tốc xe máy hơn vận tốc xe đạp là 28 km/h. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 5 (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến AM; AN (M; N là các tiếp điểm) và cát tuyến ABC không đi qua O (AB a/ Tứ giác AMON nội tiếp
b/ AM2 = AB.AC
c/ Tứ giác BHOC nội tiếp
d/ BI là tia phân giác của
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 – NĂM HỌC 2014 – 2015
Nội dung
Điểm
Bài 1:
a) Với và :
A =
=
=
=
b) Ta có:
Thay vào biểu thức A vừa rút gọn, ta được:
A =
Giá trị của biểu thức A tại là
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
a) Đồ thị hàm số y = ax2 (a0) đi qua điểm M(-1; 2) nên ta có x = -1, y = 2 thỏa y = ax2. Ta có:
2 = a (-1)2
a = 2
b) (P): y = 2x2
Bảng giá trị:
x
-2
-1
0
1
2
y
8
2
0
2
8
Đồ thị:
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 3:
a) (1)
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
Tập nghiệm của phương trình (1) là S =
b) 9x4 + 5x2 – 4 = 0 (2)
Đặt t = x2 (t 0)
Phương trình (2) trở thành: 9t2 + 5t – 4 = 0 (2’)
Ta có: a – b + c = 9 – 5 + (-4) = 0
Phương trình (2’) có hai nghiệm phân biệt: t1 = -1 (loại) ; t2 = (nhận)
t2 =
Tập nghiệm của phương trình (2) là S =
c)
Nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
a) (1)
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
Theo định lý Viét: