Ngày Ngày soạn :18 /2/2014 Ngày dạy : 24 / 2 /2014
Tuần : 25 Tiết thứ : 51
Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐAI SỐ
I.Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần biết được:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
2. Kĩ năng:- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị II.
* Thầy: Phấn màu, thước kẻ
GV: Bảng phụ ghi bài tập 3 (SGK - 26)
* Trò: Bảng phụ, bài tập
III. Phương pháp
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động thảo luận nhóm
IV. Tiến trình giờ dạy-giáo dục:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (lòng vào bài)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1 Nhắc lại về biểu thức (10phút)
GV: ? Thế nào là biểu thức số.
HS: Các số nối với nhau bới dấu +; - ; x ; : ; luỹ thừa.
GV:? Lấy ví dụ.
GV:? Trả lời ? 1
HS lấy ví dụ và tự ghi vào vở.
2 ( 5+8 )
3 ( 3 +2 )
2 ( 5 +a )
1. Nhắc lại về biểu thức .
Ví dụ: 5 +3 – 2; 12 : 6 x 2
153 . 47 – 2. 32…
Biểu thức số biểu thị chu vi HCN có chiều rộng bằng 5(m), chiều dài bằng 8(m).
2 ( 5+8)
- Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3(m), chiều dài hơn chiều rộng 2(m)
3 (3+2).
Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số( 25 phút).:
GV:? Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5cm và a cm.
HS Học sinh đọc bài toán và làm bài.
- Người ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.
làm bài vào vở.
GV:? Trả lời ?2
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Biểu thức chứa chữ và các phép toán
GV: Nhận xét.
? Lấy ví dụ về biểu thức tương tự.
? Biểu thức đại số là gì.
? Lấy ví dụ.
* Có thể không viết dấu x giữa các chữ cũng như giữa chữ và số.
HS lấy ví dụ.
GV:? Trả lời ?3
* Trong bài tập đại số các chữ có thể đại diện cho nhiều số tuỳ ý nào đó gọi là biến số.
HS làm nháp.
Đáp số: 30x; 5x + 35y.
GV thuyết trình phần chú ý trong SGK.
HS nghiên cứu phần chú ý trong SGK.
SGK.
. Khái niệm về biểu thức đại số.
- Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp bằng 5cm và a cm.
2 (5+a)
?2
Gọi a là chiều rộng của HCN
chiều dài của HCN là a + 2 (cm)
Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2)
?3
a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y (km)
Chú ý:( tr25-SGK).
4 . Củng cố: (8’)
Bài 1 (SGK-26).
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2 (SGK- 26).
Biểu thức biểu thị diện tích hình thang
Bài 3 (SGK- 26).
E
B
A
C
D
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
Làm bài 3,5 SGK
2, 3, 4, 5 SBT
- Xem trước bài : Giá trị của biểu thức đại số.
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :18 /2/2014 Ngày dạy