Bài 93. Các số có bốn chữ số

Ngày soạn: 24/12/2013
Thứ , ngày 1 tháng 1 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Tiết 93
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
HS thực hiện BT 1, BT2, BT3
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu .
HS: Vở, bảng con.
Giảng giải, đàm thoại, thực hành, trực quan.
III. Các hoạt động học:
1. Ổn định lớp: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập.
- GV kiểm tra bài tiết trước: Đọc viết các số có bốn chữ số.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0:
- Gv hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số, đọc số
- Gv gọi 1 Hs đọc số ở dòng đầu
- Gv nhận xét: “ Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị”, rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: hai nghìn
- Tương tự Gv mời 1 Hs viết và đọc số ở dòng thứ 2.
- Gv mời 4 hs lên bảng viết và đọc các số còn lại.
- Lưu ý: Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp).
* Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
Bài 1: Nêu miệng
- Nêu YC của bài toán và YC HS làm bài.
- Cho HS đọc theo mẫu để làm bài rồi chữa bài.

- Cho HS lần lượt nêu miệng



- GV nhận xét
Bài 2: Làm vào SGK
- Mời HS đọc yêu cầu
- GV cho HS làm vào SGK, 1HS làm vào bảng phụ



- GV nhận xét
Bài 3: Làm vào vở
- Nêu YC bài tập.
- Cho HS làm vào vở, 1HS làm vào bảng phụ
a. 3000; 4000; 5000; ….; …..; …….
b. 9000; 9100; 9200; …..; ……; …...
c. 4420; 4430; 4440; …..; ……; …….

- Chữa bài và cho điểm HS.


- Hs quan sát bảng trong bài.
Hs viết: 2000
- Hs đọc: hai nghìn.


- Hs : Viết: 2700 ; Đọc: hai nghìn bảy trăm.
- Hs viết và đọc các số.





- Đọc các số
- HS làm mẫu. 3690: Ba nghìn sáu trăm chín mươi.
- HS làm bài
3690 : ba nghìn sáu trăm chín mươi
6504 : sáu nghìn năm trăm linh tư.
4081: bốn nghìn không trăm tám mươi mốt.
5005: Năm nghìn không trăm linh năm

Số?
- HS tự làm bài
a/ 5616 ( 5617 (5618( 5619( 5620( 5621
b/ 8009 ( 8010 ( 8011(8012( 8013( 8014
c/ 6000 ( 6001 ( 6002( 6003(6004( 6005
HS nhận xét


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm bài
a. 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.
b. 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500.
c. 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470.
- Hs nhận xét

4. Củng cố :
- Cho các số: 5000; 2489; 7514; 3000. Yêu cầu học sinh đọc.
- GDTT
5. động nối tiếp:
- Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.


  Thông tin chi tiết
Tên file:
Bài 93. Các số có bốn chữ số
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Đặng Hồng Lập (lapdhththanhtan@dt.sgdbinhduong.edu.vn)
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Toán học
Gửi lên:
04/04/2014 18:09
Cập nhật:
22/11/2024 23:14
Người gửi:
danghonglap
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
16.40 KB
Xem:
813
Tải về:
12
  Tải về
Từ site Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Bản đồ vị trí
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập10
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm9
  • Hôm nay10,347
  • Tháng hiện tại218,496
  • Tổng lượt truy cập7,963,620
Tỉnh Bình Dương
Huyện Dầu Tiếng
logo-4
logo-1
logo-2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi