BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC CẤP TIỂU HỌC
( Đính kèm Công văn số: 5842/BGD ĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo công văn 5842/BGDĐT-VP ngày 1 tháng 9 năm 2011 về việc Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông và các nội dung hướng dẫn cụ thể đối với từng môn học (đính kèm)
Trong quá trình tổ chức dạy học, cán bộ quản lí và giáo viên cần lưu ý:
1. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài, giáo viên không đưa thêm nội dung khác vào dạy mà dùng để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng đã học (trong bài đó hoặc bài trước) cho học sinh hoặc tổ chức các hoạt động giáo dục phù hợp. Nhà trường cần tổ chức để giáo viên thảo luận, thống nhất cách sử dụng thời gian dư cho hợp lí.
2. Không kiểm tra, đánh giá vào các nội dung, các yêu cầu đã được giảm bớt, các bài không dạy hoặc ở bài đọc thêm trong văn bản hướng dẫn điều chỉnh.
3. Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học các môn học cấp tiểu học này được gửi đến từng giáo viên để thực hiện trong quá trình dạy học
MÔN TOÁN
Lớp 1
Tuần
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh
2
Các số 1, 2, 3 (tr. 11)
- Bài tập 1 chỉ yêu cầu HS viết nửa dòng (đối với mỗi dòng)
- Không làm bài tập 3 cột 3.
3
Bé hơn. Dấu Không làm bài tập 2.
Luyện tập (tr. 21)
Không làm bài tập 3.
4
Luyện tập (tr. 24)
Không làm bài tập 3.
7
Phép cộng trong phạm vi 4 (tr. 47)
- Không làm bài tập 3 cột 1 .
- “Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng”.
10
Luyện tập (tr. 57)
Bài tập 5 làm ý b thay cho làm ý a.
17
Luyện tập chung (tr. 92)
- Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
21
Phép trừ dạng 17 – 7 (tr. 112)
Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Luyện tập (tr. 113)
Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Bài toán có lời văn (tr. 115)
- Bài tập 3 yêu cầu nêu tiếp câu hỏi bằng lời để có bài toán.
- Bài tập 4 yêu cầu nhìn hình vẽ, nêu số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài toán.
22
Giải toán có lời văn (tr. 117)
Không làm bài tập 3.
25
Luyện tập chung (tr. 135)
Không làm bài tập 2, bài tập 3(a).
26
Các số có hai chữ số (tr.136)
Không làm bài tập 4 dòng 2, 3.
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
(tr. 138)
Không làm bài tập 4.
28
Giải toán có lời văn (tr.148)
Không làm bài tập 3.
29
Luyện tập (tr. 156)
- Không làm bài tập 1 (cột 3), bài tập 2 (cột 2, 4).
- “Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước”.
30
Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tr. 162)
Không làm bài tập 1 (cột 2), bài tập 2 (cột 2).
32
Ôn tập: Các số đến 10 (tr. 170)
Không làm bài tập 2 (cột 4).
33
Ôn tập: Các số đến 10 (tr. 171)
Không làm bài tập 2b (cột 3), bài tập 3 (cột 3).
Lớp 2
Tuần
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh
11
Luyện tập (tr. 51)
Không làm câu b bài tập 3.
32 – 8 (tr. 53)