Chào mừng quý thầy cô
đến dự
tiết học ngày hôm nay
HÁT LÊN BẠN ƠI
a) Ví dụ :
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn : 0; 2; 4; 6; 8;…;156; 158; 160;...là các số chẵn
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Chẳng hạn : 1; 3; 5; 7; 9;…;567; 569; 571;...là các số lẻ.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
a) Số nào chia hết cho 2 ?
Số chia hết cho 2 là : 98; 1000; 744; 7536; 5782
Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
Số không chia hết cho 2 là : 35; 89; 867; 84683; 8401:
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài 2
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
BÀI HỌC KẾT THÚC
Chúc các em học giỏi