Thursday,november 8th,2012
Personal pronoun
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
1,ĐỊNH NGHĨA:
Đại từ nhân xưng là từ dùng để xưng hô trong lúc nói chuyện(giao tiếp).
Đại từ nhân xưng gồm có 3 ngôi—2 số.
SỐ ÍT
SỐ NHIỀU
Ngôi thứ nhất
(người nói,
I: tôi,mình,em,con,
We: chúng tôi,chúng ta,
Tụi em,chúng em,
Ngôi thứ 2
(người nghe)
Trực tiếp
You: bạn,
You:các bạn,các em,...
Ngôi thứ 3
(người được nói nói đến)
-She: chị ấy, cô ấy,
Bà ấy.
-he: bạn ấy,anh ấy,
Ông ấy.
It: nó,cái đó(vật)
-They: họ,các bạn đó…
-They: chúng nó (nhiều đồ vật)
Bảng tóm tắt
- I
- YOU
- WE
- THEY
- SHE
- HE
- IT
Thursday,november 8th,2012
ĐỘNG TỪ TOBE
Động từ TOBE ở hiện tại có 3 dạng:
Am
Is : thì ,là ,ở
Are
- I ( I am =>I’m
- YOU ` ( You are =>You’re
- WE ( We are =>We’re
- THEY ( They are =>They’re
- SHE ( She is =>She’s
- HE ( He is => He’s
- IT ( It is =>It’s
Ghi