PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh An, ngày 03 tháng 09 năm 2013
THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013-2014
STT
dung
lượng
Bình quân
I
phòng học/số lớp
12 / 12
(m2)/học sinh
II
phòng học
1
Phòng học kiên cố
12
2
Phòng học bán kiên cố
3
Phòng học tạm
4
Phòng học nhờ
III
Số điểm trường
1
IV
Tổng diện tích đất (m2)
9.752
20.83 m2 / hs
V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
4.000
8.54 m2 / hs
VI
Tổng diện tích các phòng (m2)
3.562,509
Diện tích phòng học (m2) 68 x 9
612
1.30 m2 / hs
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
Diện tích thư viện, Thiết bị (m2)
103
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
Khối Hiệu bộ
48
Phòng Y tế HĐ
29
Phòng Truyền thống
19
Phòng Hội đồng SP
38
Phòng Tin học
74
Phòng Nghe nhìn
Phòng Mỹ thuật
Phòng Hát nhạc
58
Phòng thường trực Bảo vệ
9
Nhà để xe
Diện tích phòng khác (kho)(m2)
29
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp
Dùng chung cho tất cả các môn học từ lớp 1 đến lớp 5
1774
VIII
Tổng số máy tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
20
Số học sinh/bộ
26 hs / 1 bộ
IX
Tổng số thiết bị
Số thiết bị/lớp
1
Tivi
1
2
Cát xét
2
3
Đầu Video/đầu đĩa
2
4
Máy chiếu OverHead/vật thể
5
Thiết bị khác: Máy chiếu accer
1
6
Đàn Organ
5
7
Máy Loptop
2
8
Máy vi tính văn phòng
6
9
Máy in
6
10
Máy Photocoppy
1
11
Loa (văn phòng)
2
12
Loa (tay)
1
14
Amly
1
15
Bảng tương tác
1
STT
Nội dung
Số lượng
X
Nhà bếp
XI
Nhà ăn
XII
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII
Khu nội trú
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
Đạt chuẩn vệ sinh *
2
1
Chưa đạt chuẩn sinh *
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/04/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/03/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Có
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
XVII
Kết nối internet (ADSL)
x
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
x
XIX
Trường rào xây
x
HIỆU TRƯỞNG