de thi

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Tích 5 x 4 là tổng của:
A. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 B. 5 + 5 C. 4 + 4 D. 5 + 5 + 5 + 5
b. Tích của 3 và 9 là:
A. 12 B. 27 C. 3 D. 6
c. Trong hình bên có … hình tam giác, … hình tứ giác:
A. 6 hình tam giác, 10 hình tứ giác.
B. 7 hình tam giác, 5 hình tứ giác.
C. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
D. 5 hình tam giác, 8 hình tứ giác.
d. Kết quả của phép tính 2 : 1 x 10 là :
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
e. Kết quả của phép tính: 2 x 0 + 6 là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
g . Hình nào đã khoanh vào số ngôi sao ?




A B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 2. Tìm y ( 2 điểm)
a) y x 2 = 16 b) y : 7 = 5 c) 28 : y = 4 d) 5 x y = 5
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
a) 4 x 4 – 12 = : 2 b) 24 : 3 +1 = x 3
Bài 4: (1điểm)Tính:
3 x 4 + 79 =
35 : 5 + 48 =
Bài 5. (2 điểm) Cuối năm, lớp em có 10 học sinh giỏi được nhận phần thưởng, mỗi bạn được nhận 4 quyển vở. Hỏi lớp em được nhận bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm) Tìm thương của số chẵn lớn nhất có một chữ số và số liền trước của 3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: 3 điểm (Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm)
Câu
a
b
c
d
e
g

Đáp án
D
B
A
B
B
A


II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
a) y x 2 = 16 b) y : 7 = 5 c) 28 : y = 4 d) 5 x y = 5
y = 16 : 2 y = 5 x 7 y = 28 : 4 y = 5 : 5
y = 8 y = 35 y = 7 y = 1
Bài 3: 1điểm ( Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm )
a) 8 b) 3
Bài 4: 1 điểm (Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm )
a) 91 b) 55.
Bài 5: 2 điểm ( viết đúng lời giải, phép tính và đúng tên đơn vị 2 điểm)
Bài giải:
Số quyển vở lớp em nhận được là:
4 x 8 = 32 (quyển vở)
Đáp số: 32 quyển vở.
Bài 6: 1 điểm
- Viết được số chẵn lớn nhất là 8, số liền trước của 3 là 2 được 0,5 điểm.
- Tìm được thương: 8 : 2 = 4 được 0, 5 điểm.
  Thông tin chi tiết
Tên file:
de thi
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Nguyễn Thị Ngọc Mến (nguyenthingocmen@gmail.com)
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Toán học
Gửi lên:
16/05/2014 22:51
Cập nhật:
29/03/2024 01:13
Người gửi:
nguyenthingocmen
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
64.00 KB
Xem:
802
Tải về:
21
  Tải về
Từ site Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Bản đồ vị trí
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập27
  • Máy chủ tìm kiếm11
  • Khách viếng thăm16
  • Hôm nay370
  • Tháng hiện tại158,753
  • Tổng lượt truy cập6,075,746
Tỉnh Bình Dương
Huyện Dầu Tiếng
logo-4
logo-1
logo-2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi