Trường Tiểu học Dầu Tiếng
Họ tên :……………………………………………………………..
Lớp :……………………………………………………………………
KHỐI 4 ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2013 -2014
NGÀY KIỂM TRA :…… / 5 /2014
MÔN KIỂM TRA :T0ÁN
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
a.Phân số bé hơn 1
A. B. C. D.
b. Phân số tối giản
A. B. C. D.
c. Phép trừ - có kết quả là:
A. B. 5 C. D.
d. Chũ số 5 trong số 25 830 chỉ:
A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50
2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a. 2 phút 13 giây =…………… giây b. thế kỷ = ………………… năm
c. 5 tấn 20kg =……………kg d. 2km2 =……………… dam2
3. Điền dấu > , a. b.
c. phút 30 giây d. 8m 6dm 75 dm
4. Tính : (2 đ)
a. + =............................................................................................................
b. - =............................................................................................................
c. x =.........................................................................................................
d. : =…………………………………………………………………………………………………………………………………
5.Tìm x:( 1đ)
X : =
……………………………………
……………………………………
……………………………………
6.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1đ)
Cho hình bình hành ABCD có: A B
a. Đọc tên các cạnh song song :
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………… D C
b. Tính diện tích hình bình hành ABCD
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Hình chữ nhật có chiều dài là 69 m. Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?( 3đ)
Bài giải
...…………………………………………………………………………………………………………………………………………….....……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………………….....…………………………………………………………………………………………………………………………………………….....…………………………………………………………………………………
………….....………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 4
Câu 1 : (1đ) Điền đúng mỗi câu được 0,25đ
a) A b) C c) A d) B
Câu 2. (1 đ) Điền đúng mỗi câu được 0,25 đ
a) 133 giây b) 50 năm c) 5020kg d) 20 000dam2
Câu 3: (1 đ) Điền đúng mỗi câu được 0,25đ
a) > b)
Câu 4 : (2 đ) đúng mỗi câu 0,5 đ
a) b) c) d)
Câu 5 : ( 1 đ)
X : =
X = x
X =
Câu 6 : (1 đ) Đúng mỗi câu được 0,25đ
a) AB//DC và AD//BC
b) Diện tích hình bình hành là: 15 x 8 = 120 (m2)
Câu 7: ( 3 đ)
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn:
69 x = 46 ( m) ( 0,5đ)
Chuvi hình chữ nhật:
(69 + 46) x 2 = 230 ( m) ( 1đ)
Diện tích hình chữ nhật:
69 x 46 = 3174 ( m2) ( 1đ)
Đáp số: a) Chu vi: 230 m ( 0,5đ)
b) Diện tích: 3174 m2