TRƯỜNG TH LONG HOÀ
Họ tên:……………...……………
Lớp 3/ …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2012 – 2013)
MÔN : TOÁN - LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra 08/03/2013
Điểm
Nhận xét
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Bài 1: Khoanh vào cái trước câu trả lời đúng. (3,)
1/ Tìm số lớn nhất trong các số:
A. 8657 B. 8567 C. 8675 D. 8765
2/ Phép tính 2539 + 4736 có kết quả là?
A. 6265 B . 6275 C. 7265 D. 7275
3/ Phép tính 9096 – 4488 = ?
A. 4618 B. 5608 C. 4608 D. 4508
4/ Tìm y: y : 4 = 1527; y = ?
A. 6108 B. 6180 C.6118 D. 6208
5/ Nam có 3284 viên bi. bi bi Nam. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi?
A. 812 B. 814 C. 821 D. 824
6/ Ngày 5 tháng 3 năm 2013 là ngày thứ ba. Vậy ngày 26 tháng 3 năm 2013 là thứ mấy.
A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
7/ Hình bên có mấy góc vuông:
A. có 6 góc vuông
B. có 8 góc vuông
C. có 12 góc vuông
D. có 14 góc vuông
Bài 2: Nối câu ghi cách đọc đúng với số : (0,)
Bài 3: Điền số tích hợp vào chỗ chấm. (1,)
A. sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
2020 được viết thành tổng là: (0,5đ)
A. 2000 + 0 + 20
B. 2000 + 20
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4đ)
Bài 1: (1đ) Tính giá trị của biểu thức:
1306 + 2896 : 4 1621 x 4 - 2567
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: () Cho biết hiệu của một số tự nhiên và số nhỏ nhất có 3 chữ số là số lớn nhất có 2 chữ số. Hãy tìm số tự nhiên đó và ghi phép tính đúng?
-Số tự nhiên đó là :………………………………………………………………......
-Phép tính đúng là :.....................................................................................................
Bài 3(2đ)cửa hàng buổi sáng bán được 509 kg , buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki -lô -gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH LONG HOÀ
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2012 - 2013)
MÔN TOÁN - LỚP 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Mỗi ý đúng đạt 0,5đ
1
2
3
4
5
6
7
D
D
B
A
C
B
C
Bài 2:
A
B
C
9001 (0,25đ)
9110 (0,25đ)
Bài 3:
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000. (0,5đ)
B. 5m 5cm = 505cm. (0,5đ)
C. 3 x 37 = 50 + 61 (0,5đ)
Bài 4:
S
Đ
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tính giá trị biểu thức (1đ)
1306 + 2896 : 4 1621 x 4 - 2567
= 1306 + 724 (0,) = 6484 – 2567 (0,)
= 2030 (0,) = 3917 (0,)
Bài 2.
-Số tự nhiên đó là: 199. (0,5đ)
-Phép tính đúng là: 199 – 100 = 99 (0,5đ)
Bài 3.
Bài giải:
Số kg gạo buổi chiều bán được là: (0,25đ)