Trường TH Thanh An KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2013 – 2014
Lớp : 3 Môn: Toán
Tên: …………………………….. Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra : 7/3/2014
Điểm
Nhận xét của Giáo Viên
Đề:
I/ Phần trắc nghiệm : (6điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 9)
Câu 1: Số liền sau của số 7890 là: (0,5đ)
A. 7891 B. 8890 C. 7900 D. 7889
Câu 2 : Số lớn nhất có 4 chữ số là: (0,5đ)
A. 1000 B. 9000 C. 9990 D. 9999
Câu 3: Trong các số : 9756 ; 9765 ; 9675 ; 9576. Số lớn nhất là: (0,5đ)
A. 9756 B. 9765 C. 9675 D. 9576
Câu 4: 5896 = 5000 + ….. + 90 + 6 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5đ)
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
Câu 5: Ngày 20 tháng 11 năm 2013 là thứ ba. Hỏi ngày mùng 1 tháng 12 năm 2013 là thứ mấy? (0,5đ)
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 6: Dãy số nào xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn? (0,5đ)
A. 7082 ; 7280 ; 7820; 7208. B. 7082 ; 7208 ; 7280 ; 7820.
C. 7280 ; 7820 ; 7082 ; 7208. D. 7820 ; 7280 ; 7082 ; 7208.
Câu 7: 5 gói kẹo giống nhau có 5120 viên kẹo. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu viên kẹo? (0,5đ)
A. 124 viên B. 102 viên C. 1240 viên D. 1024 viên
Câu 8: Trong hình dưới đây , Trung điểm của đoạn thẳng AB là: (0,5đ)
A P M Q B
3cm 3cm
A. Điểm P B. Điểm M C. Điểm Q D. Điểm AB
Câu 9 : Giá trị của biểu thức 134 + 66 x 0 bằng : (0,5đ)
A. 134 B. 200 C. 0 D. 66
Câu 10 : Cho hình bên . Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của góc vuông: (0,5đ)
………………………………………………………………….. A B
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………. D C
Câu 11: Điền dấu ( > ; a/ 1992 ……….. 998 999 …………… 3722
b/ 1 kg 500 g ………1500 kg 100 phút ………….. 1 giờ 30 phút
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ? (0,5đ)
a/ Từ 1000 đến 10000 có 10 số tròn nghìn . 999 m > 1 km
b/ Số liền trước của 1000 là 1001 9 m 8cm = 980 cm
II/ Phần tự luận: (4đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 1đ)
a/ 1230 x 6 b/ 5607 : 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tìm X (1đ)
a/ X + 2536 = 4675 b/ X x 6 = 1300 – 34
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: bài toán (2đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 224 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ II LỚP 3
NĂM HỌC: 2013 – 2014
I/ Phần trắc nghiệm : (6đ) Học sinh làm đúng mỗi câu đước 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
A
D
B
C
D
B
D
B
A
a/ >; b/
a/ Đ,S
b/ S,S
Câu 10 : Đỉnh và cạnh góc vuông là:
- Đỉnh B , cạnh BA, BC
Đỉnh C ; Cạnh CB , CD
II/ Phần tự luận : (4đ)
Bài 1: (1đ ) Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ 1230 x 6 b/ 5607 :