Họ và tên :……………………….
………………………………………….
Lớp : 3……
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: …… phút
Đọc thầm bài thơ sau và trả lời câu hỏi:
Bé thành phi công
Quay vòng, quay vòng
Ngồi vào buồng lái
Bé thành phi công.
Cuồn cuộn máy bay
Ào ào gió lốc
Quay vòng, quay vòng
Bay l ên cao t ít.
Quay vòng, quay vòng
Không chen không vượt
Đội bay hàng một
Không ai cuối cùng.
Lại gặp mặt đất
Lại gặp hàng cây
Ô tô đang chạy
Con vịt đang bơi.
Hồ nước lùi dần
Cái cây chạy ngược
Ngôi nhà hiện ra
Con đường biến mất
Không run không run
Mẹ vẫn dưới đất
Đang cười đấy thôi…
Bay đến đỉnh trời
Phi công buồn ngủ
- Mẹ ơi, mẹ bế!
Thế là xuống ngay
Sà vào lòng mẹ
Mẹ là sân bay.
Vũ Duy Thông
Bé chơi trò gì?
Bé chơi trò lái máy bay.
Bé chơi trò làm phi công máy bay.
Bé chơi trò nhào trên không.
Bé th ấy đội bay của mình như thế nào?
Đội bay quay vòng không chen, không vượt nhau.
Đội bay hàng một, không ai là người cuối cùng
Đội bay quay vòng, bay thành hàng một, không ai là người cuối cùng.
Em câu: Sà vào lòng mẹ /Mẹ là sân bay. như thế nào?
Lòng mẹ ấm áp như là sân bay cho máy bay nghỉ ngơi hạ cánh.
Lòng mẹ như sân bay, như nơi phi công vui mừng được hạ cánh sau những giờ lao động căng thẳng.
Bé muốn được làm nũng mẹ.
Cả a, b, c đều đúng.
Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?
………………………………………………………………………………………………………….
CHÍNH TẢ:
Nghe- : Bé thành phi công
Cuồn cuộn máy bay
Ào ào gió lốc
Quay vòng, quay vòng
Bay l ên cao t ít.
Lại gặp mặt đất
Lại gặp hàng cây
Ô tô đang chạy
Con vịt đang bơi.
Bay đến đỉnh trời
Phi công buồn ngủ
- Mẹ ơi, mẹ bế!
Thế là xuống ngay
Sà vào lòng mẹ
Mẹ là sân bay.
Vũ Duy Thông
TẬP LÀM VĂN:
Đề: Hãy viết một đoạn văn ngắn nêu những việc cần làm để bảo vệ môi trường
Họ và tên :……………………….
………………………………………….
Lớp : 3……
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn: Toán
Thời gian: …… phút
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:( 5 điểm )
Diện tích hình vuông có cạnh 8 cm là:
A. 16 cm2
B . 24 cm2
C. 32 cm2
D. 64 cm2
Phép tính x- 2587= 4658, x bằng:
A. 9045
B . 7245
C. 1000
D. 8597
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm là:
A. 24 cm
B . 42 cm
C. 12cm
D. 30cm
Một của hàng có 980 cây bút bi, cửa hàng đã bán ½ số bút đó. Số bút còn lại là:
A. 400
B . 490
C. 390
D. 500
Giá trị của biểu thức: 24 + 6 x 7 là:
A. 100
B . 98
C. 66
D. 56
PHẦN II:
Bài 1: Đặt tính và tính ( 2 điểm ) 31508 + 46749 35612 – 17460 12508 x 3 42637 : 4 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................
Bài 2: Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? ( 1,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một cửa hàng có 6450 lít dầu, cửa hàng đã bán được 1/4 số lít dầu Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu? ( 1,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Họ và tên :……………………….
………………………………………….
Lớp : 3……
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn: Toán
Thời gian: …… phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ đặt