KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II:MÔN TOÁN
LỚP 2 - NĂM HỌC: 2011 - 2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề có 2 trang)
Điểm
Giám khảo số 1
Giám khảo số 2
Số phách
Bằng chữ
Bằng số
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
a) 19 b) 12 c) 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
a) 809 b) 900 c) 889
Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 54 , 45 , 33 , 28 b) 45 , 33 , 28 , 54 c) 28 , 33, 45 , 54
Câu 4: 1dm = …….cm
a) 100 b) 10 c) 1
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên :
Câu 5: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1,5 điểm) Cho đường gấp khúc có các kính thước nêu ở hình vẽ dưới đây.
Tính độ dài của đường gấp khúc đó?
4cm 4cm
4cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm)
Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 2 thì bằng 2 nhân với 3.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 1: Tính : (1điểm)
2 x 3 = 5 x 2 = 0 : 4 = 3 x 4 =
6 : 3 = 10 : 5 = 3 : 3 = 12 : 4 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 – 105
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm x: (1,5 điểm) x + 12 = 21 x : 5 = 3 52 - x = 15
Hết.........................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC: 2011 – 2012
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Đúng mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
c) 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
b) 900
Câu 3: Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
c) 28 , 33, 45 , 54
Câu 4: 1dm = …….cm
b) 10
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (1điểm) Đúng 2 phép tính được 0,25 điểm
2 x 3 = 6 5 x 2 = 10 0 : 4 = 0 3 x 4 = 12
6 : 3 = 2 10 : 5 = 2 3 : 3 = 1 12 : 4 = 3
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 - 105
68 80 635 295
+ - + -
26 60 241 105
94 20 876 190
Câu 3: (1,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
x + 12 = 21 x : 5 = 3 52 - x = 15
x = 21 – 12 x = 3 x 5 x = 52 - 15
x = 9 x = 15 x = 37
Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên :
Câu 5: (1,5 điểm)
Viết đúng lời giải 0,5 điểm
Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Viết đúng đáp số và tên đơn vị 0,5 điểm
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là:
50 : 5 = 10 ( học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
Câu 6: (1,5 điểm)
Viết đúng lời giải 0,5 điểm
Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Viết đúng đáp số và tên đơn vị 0,5 điểm
Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc đó là:
4 x 3 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Lưu ý: Còn có cách giải khác bằng phép tính cộng : 4 + 4 + 4 = 12 (cm)
Câu 7: (1 điểm)
Gọi số cần