TH LONG HOÀ
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp: 1/…… Môn: Tiếng Việt. Thời gian 40 phút.
Ngày kiểm tra: 09/03/2012
Điểm
Lời phê
A/ Phần đọc( 10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng( 6 điểm)
Đọc từ bài 77 đến bài Tập đọc “Cái Bống”
II/ Đọc hiểu( 4 điểm)
Đọc bài “ Cái nhãn vở” và trả lời các câu hỏi.
Cái nhãn vở
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
Bài tập:
1/ Nhãn vở của bạn giang là do? Ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng (1đ)
Bố viết giúp nhãn vở
Bạn nhờ cô giáo viết hộ nhãn vở
Tự bạn viết nhãn vở của mình
2/ Viết tiếng trong bài( 1 điểm)
có vần ang:…………………………………..
có vần an: …………………………………….
3/ Nối( 2 điểm)
Phải tôn trọng sinh chung
Chúng em biết luật giao thông
Bạn bè phải trong
Dòng nước yêu nhau
TRƯỜNG TH LONG HOÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Tên: ………………………… Môn Tiếng Việt( Phần viết)
: 1/………………………. Ngày kiểm tra:09/03/2012
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê
B/ Viết( 10 điểm)
1/ Tập chép( 6 điểm)
Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Trường em
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
Em rất yêu mái trường của em
2/ Bài tập( 3 điểm)
Điền chữ c hoặc k:
…… á vàng thước…… ẻ lá ......ọ
Điền chữ g hoặc gh:
Nhà …… a …… i nhớ gồ …… ề
Điền vần iên hoặc yên:
m`…..… núi ……. bãi b… û…
Điền vần ai hoặc ay:
nhà m….ù m…..ù ảnh l….ù.. xe
* Sạch đẹp, đều nét( 1 điểm)
TH LONG HOÀ
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM
TRA II
1. 2011-2012
A/ Đọc: 10 điểm
1/ Đọc thành tiếng: 6 điểm
-Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 25 tiếng/ phút.
-Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ) trừ 0.5 điểm.
2/ Đọc hiểu: 4 điểm
Câu 1: (1đ): Ý đúng là(tự viết nhãn mình).
Câu 2: (1đ): Mỗi sai 0.25 điểm.
Những tiếng trong bài có:
- Vần ang: trang, giang.
- Vần an: nhãn.
Câu 3: (2đ): Nối đúng mỗi ô đạt 0.5 điểm.
Phải tôn trọng sinh chung
Chúng em biết luật giao thông
Bạn bè phải trong
Dòng nước yêu nhau
B/ Viết ( 10 điểm)
1/ Tập chép( 6 điểm)
-Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 25 chữ/ 15phút.
-Viết chữ hoặc sai chính tả, mỗi chữ trừ 0.5 điểm.
2/ Bài tập( 3 điểm)
Mỗi chỗ trống được điền đúng đạt 0.25 điểm.
- cá vàng, thước kẻ, lá cọ
- nhà ga, ghi nhớ, gồ ghề
- miền núi, yên ngựa, bãi biển
- nhà máy, máy ảnh, lái xe
* Viết sạch đẹp, đều nét( 1 điểm)