ĐỀ THI HỌC KỲ 1

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS MINH THẠNH

KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN THI: TIN HỌC 8
Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)



Tên:
Số báo danh: Lớp:

ĐỀ THI
Đề thi gồm có 2 trang
TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính được gọi là:
A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ máy tính
C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Cả ba ngôn ngữ trên
Câu 2: Ngôn ngữ nào sau đây máy tính có thể hiểu trực tiếp được ?
A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình
C. Ngôn ngữ máy tính D. Cả ba ngôn ngữ trên
Câu 3: Từ khóa Program dùng để khai báo :
A. Thân chương trình B. Tên chương trình
C. Tên thư viện D. Kết thúc chương trình
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal tổ hợp phím Ctrl + F9 dùng để làm gì ?
A. Chạy chương trình B. Dịch chương trình
C. Lưu chương trình D. Thoát chương trình
Câu 5: Trong Pascal tên nào sau đây không hợp lệ ?
A. Bai_Tap_1 B. baitap1
C. BAITAP1 D. Bài Tập 1
Câu 6: Trong Pascal tên nào sau đây hợp lệ ?
A. CHƯƠNG 1 B. Chuong1
C. chương 1 D. C H Ư Ơ N G 1
Câu 7: Hãy chọn kết quả cho phép toán: 19 div 2
A. 8 B. 3
C. 6 D. 9
Câu 8: Kí hiệu phép so sánh nào dưới đây không có trong ngôn ngữ lập trình Pascal ?
A. = B. C. ≠ D. > =
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biết biến X là một kiểu số thực. Khai báo nào sau đây là đúng ?
A. Var X : real ; B. Var X : char ;
C. Var X : integer ; D. Var X = integer ;
Câu 10: Cho X là biến nguyên. Câu lệnh gán nào sau đây là đúng ?
A. X : = X + 0,3 ; B. X : = X + 1 ;
C. X : = ‘12345’ ; D. X : = X + 1,2 ;
Câu 11: Đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình ?
A. Biến B. Hàm
C. Thủ tục D. Hằng
Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng ?
A. If M > N ; then M: = M – N ; B. If M > N . then M: = M – N ;
C. If M > N then M: = M – N ; D. If M > N ; then M: = M – N .

TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal . ( 1 điểm )


Câu 2: Viết các biểu thức Pascal sau đây dưới dạng biểu thức trong toán học. ( 1 điểm )
( 5*x*x + 6*y*y )*( 5*x*x + 6*y*y ) – 7*x*x*x + 2*x*x*x*x
(70*x*x – 11*x + 5*x*x ) / ( 60*y*y + 32*x*x*x ) – 8*y*y + 3*x*x*x
Câu 3: Vẽ sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đầy đủ. ( 1 điểm )
Câu 4: Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là R và chiều dài là D được nhập từ bàn phím.
Xác định Input và Output của bài toán trên ( 1 điểm )
Mô tả thuật toán cho bài toán trên ( 1 điểm )
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal để viết chương trình ( 2 điểm )

- - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - -
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm













MA TRẬN ĐỀ

Mức độ

Kiến thức
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
  Thông tin chi tiết
Tên file:
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Nguyễn Mạnh Cường (nguyenmanhcuong.thcsminhthanh@gmail.com)
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Tin học 8
Gửi lên:
12/02/2014 14:50
Cập nhật:
26/04/2024 05:53
Người gửi:
nguyenmanhcuong
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
83.50 KB
Xem:
781
Tải về:
92
  Tải về
Từ site Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Bản đồ vị trí
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập80
  • Máy chủ tìm kiếm19
  • Khách viếng thăm61
  • Hôm nay3,021
  • Tháng hiện tại172,577
  • Tổng lượt truy cập6,268,971
Tỉnh Bình Dương
Huyện Dầu Tiếng
logo-4
logo-1
logo-2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi