ĐỀ THI HK1 LỚP 3


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKI
MÔN : TIẾNG VIỆT ( Phần viết )
KHỐI 3 Năm học : 2013 – 2014


I. Chính tả ( nghe viết ) 5 điểm

VẦNG TRĂNG QUÊ EM
Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhô lên sau lũy tre làng. Làn gió nồm nam thổi mát rượi. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già.
Khuya. Làng quê em đã vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng vẫn thao thức như canh gác trong đêm.

Theo Phan Sĩ Châu

II. Tập làm văn ( 5 điểm )
Viết một đoạn văn khoảng 7 đến 10 câu kể về vẻ đẹp của quê hương hoặc nơi em đang ở.



















HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKI
MÔN : TIẾNG VIỆT ( Phần viết )
KHỐI 3 Năm học: 2013-2014

I. Chính tả ( 5 điểm )
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn ( 5 đ )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 đ .
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, .. bị trừ 1 điểm toàn bài.

II. Tập làm văn ( 5 đ ) Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm:
Viết được một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu.
Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
Gợi ý:
Quê em ở đâu?
Em yêu nhất cảnh vật gì ở quê hương?
Cảnh vật đó có gì đáng nhớ?
Tình của em với quê hương như thế nào?











Trường . . . . . . . . . . . . . . . . ... ĐỀ KIỂM TRA CHKI
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . …….. Môn: Toán - Khối 3
Lớp : . . . Năm học: 2013- 2014
Thời gian: 40 phút
Ngày : 24/12/2013

Điểm

Lời phê

Người coi: . . . . . . . . . . . . . . . .

Người chấm: . . . . . . . . . . . . . .


I/Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 6 điểm).

1. Gấp 14 lên 7 lần rồi thêm 7 thì được kết quả là :

A. 91 ; B. 9 ; C. 27 ; D. 105

2. Một phép chia hết có số bị chia là 105 thương là 5 thì số chia là :

A. 100 B. 21 C. 525 D. 110

3. Số lớn là 54, số bé là 9. Số lớn gấp...... số bé
Số cần điền vào chỗ chấm là :

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

4. Hình chữ nhật là hình có :
A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông


5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

6. Giá trị của biểu thức 212 – 10 x 4 là :
A. 808
B. 272
C. 172
D. 400
7.Cạnh hình vuông là 7cm. Chu vi hình vuông đó là :
A. 14 cm
B. 28 cm
11 cm
27 cm
8. Chiều dài hình chữ nhật là 2 dm, chiều rộng 13 cm. Chu vi hình chữ nhật là :
A. 40 cm
B. 33 cm
C. 66 cm
D. 39 cm
9. Giá trị của biểu thức 48 x ( 4 : 2 ) là :
A. 86
B.56
C. 76
D. 96
10. Có 27 viên kẹo, 1 số
  Thông tin chi tiết
Tên file:
ĐỀ THI HK1 LỚP 3
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Phạm Thị Hằng (hangptthdautieng@dt.sgdbinhduong.edu.vn)
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Tiếng Việt
Gửi lên:
17/05/2014 15:25
Cập nhật:
21/11/2024 20:14
Người gửi:
phamthihang
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
2.00 KB
Xem:
2497
Tải về:
108
  Tải về
Từ site Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Bản đồ vị trí
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập64
  • Máy chủ tìm kiếm13
  • Khách viếng thăm51
  • Hôm nay11,744
  • Tháng hiện tại206,574
  • Tổng lượt truy cập7,951,698
Tỉnh Bình Dương
Huyện Dầu Tiếng
logo-4
logo-1
logo-2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi