TRƯỜNG
HỌ TÊN :
LỚP :
SỐ
BÁO DANH
………
KTĐK–CUỐI HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 4
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
GIÁM
KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (1 phút)
Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 75 chữ thuộc một trong các bài sau và trả lời hai câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
Bài “ Đường đi Sa Pa ” sách Tiếng Việt lớp 4 tập 2 , trang 102
Đoạn 1 : “ Từ đầu…nắng phố huyện vàng hoe ”
Đoạn 2 : “ Những em bé Hmông…đất nước ta.”
Bài “ Hơn một nghìn ngày vòng quanh thế giới ” sách Tiếng Việt lớp 4 tập 2, trang 114
Đoạn 1 : “Từ đầu…chẳng thấy bờ. ”
Đoạn 2 : “Thức ăn cạn…trở về Châu Au. ”
Bài : “ Vương quốc vắng nụ cười. ” sách Tiếng Việt lớp 4 tập2 , trang 132
Đoạn 1 : “Từ đầu …mối nguy cơ đó.”
Đoạn 2 : “ Một năm trôi qua…ngoài đường.”
Tiêu chuẩn cho điểm
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ, rõ ràng
…………/ 1 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc)
…………/ 1 đ
3. Đọc diễm cảm
…………/ 1 đ
4. Cường độ, tốc độ đọc
…………/ 1 đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
…………/ 1 đ
Cộng :
…………/ 5 đ
I. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA
- GV chọn các đoạn văn trong bài để học sinh đọc .
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
1/ - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0.5 điểm , đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm .
2/ - Đọc ngắt , nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0.5 điểm .
- Đọc ngắt , nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi : trừ 1 điểm .
3/ - Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm : trừ 0,5 điểm .
- Giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm : trừ 1 điểm .
4/ - Đọc nhỏ , vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút : trừ 0.5 điểm .
- Đọc quá 2 phút : trừ 1 điểm
5/ - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : trừ 0.5 điểm
- Trả lời sai hoặc không trả lời được : trừ 1 điểm .
TRƯỜNG TH
HỌ TÊN :
LỚP :
SỐ
BÁO DANH
………
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 4
KIỂM TRA VIẾT
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
GIÁM
KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
……… / 5đ
Phần ghi lỗi
I. CHÍNH TA : (Nghe đọc) Thời gian : 20 phút
Viết bài “ Đường đi Sa Pa ”( Sách Tiếng Việt 4 – tập 2 – trang 102)
Viết tựa bài và đoạn : “ Xe chúng tôi …lướt thướt liễu rủ.”
Hướng dẫn chấm chính tả
Bài không mắc lỗi hoặc 1 lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
Sai 2 lỗi trừ 1 điểm (kể cả lỗi viết hoa và sai dấu thanh)
Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm toàn bài.
.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
……… / 5đ
Phần ghi lỗi
II. TẬP LÀM VĂN : Thời gian : 40 phút
Đề bài: Em hãy tả lại con vật mà em đã trông thấy ( vật nuôi trong nhà, ngoài đường,…)
BÀI LÀM