ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 4


Trường Tiểu học Định Hiệp
Lớp: 4/
Tên: ………………………………


Thứ ……, ngày …… tháng …… năm 2013
Kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán



Điểm




Lời phê của giáo viên


I/ PHẦN TRĂC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 4 điểm)
Câu 1: Số ba triệu bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười ba viết là
345 213 B. 345 312 C. 3 450 213 D. 3 405 213
Câu 2:Chữ số 2 trong số 8 620 104 có giá trị là:
20 000 B. 200 C. 2000 D. 20
Câu 3: Sắp xếp các số : 80 758; 80 587; 85 078; 88 057; 78 805 theo thứ tự tăng dần:
80 587; 80 758; 78 805; 88 057; 85 078
78 805; 80 587; 80 758; 85 078; 88 057
80 587; 78 805; 80 758; 85 078; 88 075
78 805; 80 758; 80 587; 85 078; 88 057
Câu 4: Một hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 24cm2 B. 36cm2 C. 12cm2 D. 42cm2
Câu 5: Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?
XIX B. XVIII C. XX D. XVII
Câu 6: Trung bình cộng của bốn số 21, 31, 41, 51 là:
31 B. 41 C. 30 D. 36
Câu 7: Nếu a = 44, b = 4, c = 4 thì giá trị biểu thức a – b : c là:
10 B. 46 C. 16 D. 43

Câu 8: Hình tam giác bên có:
1 góc vuông, 2 góc nhọn
1 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù
1 góc vuông, 2 góc tù
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
a) 1 giờ 18 phút = 78 phút ( b) 3 thế kỉ = 300 năm (
c) 7 tấn 50 kg 100 g (
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 531 684 + 196 508 b) 284 375 – 91 648




Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :( 1 điểm)
6257 + 989 + 743




Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? (2điểm)








ĐÁP ÁN
KIỂM TRA TOÁN GKI. LỚP 4
Năm học: 2013 – 2014
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Đúng hết đạt 4 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

D
A
B
B
A
D
D
A

Câu 9: Điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Đúng hết đạt 2 điểm.
a/ Đ b/ Đ c/ S d/ S
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm. Đúng hết đạt 1 điểm
a/ 531 684 b/ 284 375
+ 196 508 - 91 648
728 192 192 727
Bài 2: Tính được bằng cách thuận tiện đạt 1 điểm
6257 + 989 + 743
= 989 + ( 6257 + 743) (0,5 điểm)
= 989 + 7000 (0, 25 điểm)
= 7 989 (0, 25 điểm)
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
( 16 – 4 ) : 2 = 6 ( cm) (0,25 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
16 – 6 = 10 ( cm) (0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm)
10 x 6 = 60 ( cm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 60 cm 2 (0,25 điểm)
  Thông tin chi tiết
Tên file:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 4
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Hứa Lê Khánh Uyên (tieuhocdinhhiep@gmail.com)
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Tiếng Anh
Gửi lên:
12/03/2014 14:56
Cập nhật:
28/04/2024 19:59
Người gửi:
hualekhanhuyen
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
22.70 KB
Xem:
493
Tải về:
15
  Tải về
Từ site Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Bản đồ vị trí
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập34
  • Máy chủ tìm kiếm6
  • Khách viếng thăm28
  • Hôm nay10,819
  • Tháng hiện tại206,002
  • Tổng lượt truy cập6,302,396
Tỉnh Bình Dương
Huyện Dầu Tiếng
logo-4
logo-1
logo-2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi