TRƯỜNG TH  ĐỊNH HIỆP
LỚP : 4/………………
TÊN:………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I NĂM 2013- 2014
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………../10/2013
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau( 6 điểm)
Câu 1: Số “ ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là”
a. 30 0025674    	                c. 3025674
b. 30025674           	                d.  325674
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 5698, 5968, 6589, 6859 là:
a. 5698                                    c. 6589
b. 5968                                    d. 6859
Câu 3: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 50.000?
a. 65324                    		      c. 36254
b. 56834                   		     d. 425634
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên:
a. 0,1,2,3,4,5       		    c. 0,1,3,5,7…
b. 1,2,3,4,5…      		    d. 0,1,2,3,4,5…
Câu 5:Để tính số trung bình cộng của các số 30,40,50,60 ta làm như sau:
a. (30+40+50+60):2                           c.  (30+40+50+60):4
b. (30+40+50+60):3                           d. (30+40+50+60):5
Câu 6:  2 phút 30 giây =……..giây
a. 32           		   c. 150
b. 230         		   d. 90
Câu 7:  2 tấn 75 kg =……kg
a. 275       		    c. 2057
b. 2750     		   d. 2075
Câu 8: 7kg2g = ………g
a. 72                           c. 702
b. 7002                       d. 720
Câu 9:   9 tạ 5kg =………..kg
a. 95       		   c. 950
b. 905      		  d. 9005
Câu 10:Tìm số tròn chục x biết 37a. 30,40,50,60			b. 20,30,40,50
c. 40,50,60,70			d. 40,50,60
câu 11:   Số gồm 6 triệu; 2 trăm nghìn; 5 đơn vị được viết là :
a,62 005          b. 60 002       c. 6 200 005              d. 620 005
Câu 12: 1 thế kỉ và 15 năm.................. năm
a. 115 năm             b. 15 năm      c. 105 năm              d.1115 năm
PHẦN II:  TỰ LUẬN  ( 4 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:	( 0,5 điểm)
253486 + 425312                                           	                 768375 – 54261
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
...................................................................................................................................
Bài 2: Trong các hình tam giác sau, hình tam giác nào có một góc tù ? ( 0,5 điểm)
Hình tam giác.......    có  góc tù       M                              E
A
B                   C                     N                    P           G                   H
Bài 3:     Bốn bạn Lan, Hoa, Mai, Hồng lần lượt cân nặng là 28kg, 32kg, 29kg,  31kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?( 1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................
Bài 4: Tuổi bố và tuổi con cộng lại  được 58 tuổi.Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?( 2  điểm)
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án môn Toán:
Phần trắc nghiệm:(6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1- c; Câu 2- d;  Câu 3- b;  Câu 4- d; Câu 5- c; Câu 6- c;  Câu 7- d; Câu 8- b; Câu 9- b;  Câu 10- d; Câu 11- c; câu 12-a
PHẦN II: ( 4điểm )
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
253486          768375
+ 425312        -   54261
678798          714114
Bài 2:  ( 0.5 điểm) Trả lời đúng :
Hình tam giác ABC có  một góc tù .
Bài 3: (1 điểm )
Bài giải:
Cả bốn bạn cân nặng là:                   ( 0,225 diểm )
28 +32 +29 +31 = 120 (kg)            (