Đề cương ôn tập HK II

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II

BÀI 34: THOÁI HÓA DO TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN
1. Hiện tượng thoái hoá : Là hiện tượng các cá thể ở thế hệ kế tiếp có sức sống kém dần, sinh trưởng phát triển yếu sức sinh sản giảm, năng suất giảm dần …
2. Giao phối gần: là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ mọt cặp bố mẹ hoăc giưã con cái với bố mẹ.
3. Nguyên nhân: Khi tự thụ phấn hoặc giao phối gần qua nhiều thế hệ, tỉ lệ dị hợp tử giảm, tỉ lệ đồng hợp tử tăng, các gen lặn bất lợi biểu hiện kiểu hình có hại.
4. Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết
+ Củng cố và giữ ổn định của một số tính trạng mong muốn
+ Tạo dòng thuần chủng để tạo ưu thế lai.
+ Thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng, loại bỏ các gen xấu khỏi quần thể.

BÀI 35: ƯU THẾ LAI
1. Ưu thế lai: là hiện tượng con lai F1 có sức sống cao sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa bố hoặc mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
2. Nguyên nhân: Khi cho giao phối giữa cặp bố mẹ thuần chủng thì các cơ thể lai F1 ở trạng thái dị hợp tử, các gen trội, có lợi được biểu hiện ở F1
3. Không nên dùng con lai F1 để nhân giống: Vì con lai F1 là thể dị hợp, các gen lặn có trong F1 không biểu hiện được nhưng nếu cho F1 làm giống lai với nhau thì từ F2 trở đi, các gen lặn có điều kiện tổ hợp với nhau tạo ra kiểu gen đồng hợp lặn và biểu hiện kiểu hình xấu.
4. Muốn duy trì ưu thế lai: Dùng phương pháp nhân giống vô tính.
5. Để tạo ưu thế lai ở cây trồng dùng phương pháp lai khác dòng và lai khác thứ, còn ở vật nuôi dùng phương pháp lai kinh tế.
6. Lai kinh tế: là Cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm, không dùng nó làm giống.
7. Phương pháp lai kinh tế phổ biến ở nứơc ta: là dùng con cái thuộc giống tốt nhất trong nước giao phối với con đực cao sản thuộc giống nhập nội.


BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
1. Môi trường: là nơi sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
- Có 4 loại môi trường: môi trường nước, môi trường sinh vật, môi trường trên mặt đất – không khí, môi trường trong lòng đất.
2. Nhân tố sinh thái : là tập hợp tất cả các yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. Nhân tố sinh thái: gồm 2 nhóm
+ Nhóm nhân tố vô sinh
+ Nhóm nhân tố hữu sinh gồm nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác
* Nhóm nhân tố sinh thái con người được tách ra thành nhân tố sinh thái riêng vì hoạt động của con người khác với sinh vật khác. Con người có trí tuệ , biết khai thác tài nguyên thiên nhiên, cải tạo thiên nhiên.
3. Giới hạn sinh thái: là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. Nằm ngoài giới hạn đó, sinh vật sẻ yếu dần và chết.
- Giới hạn sinh thái được xác định bởi: giới hạn trên, giới hạn dưới, và điểm cực thuận.
** Bài tập vẽ giới hạn Sinh thái

BÀI 42: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
1. ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật
Ánh sáng có ảnh hưởng tới hình thái, hoạt động sinh lí của cây. Cây có tính hướng sáng. Thực vật được chia thành 2 nhóm thưc vật ưa sáng và ưa bóng.
Thực vật ưa sáng
Thực vật ưa bóng

Phiến lá nhỏ, hẹp, có màu xanh nhạt
Phiến lá lớn, có màu xanh thẫm

Thân cây có số cành phát triển nhiều
Thân cây có số cành cây phát triển ít

Lá có tầng cutin dày, mô giậu phát triển.
Tầng cutin ở lá mỏng, mô giậu kém phát triển.

Quang hợp trong điều kiện ánh sáng mạnh
Quang hợp trong điều kiện ánh sáng yếu.

Cường độ hô hấp mạnh hơn khi tác động nhiệt trong ánh sáng trở nên gay gắt.
Cường độ hô hấp yếu

2. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống động vật:
+ Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian.
+ Nhịp điệu chiếu
  Thông tin chi tiết
Tên file:
Đề cương ôn tập HK II
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Hoàng Anh Tuấn
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Sinh học 9
Gửi lên:
24/03/2014 20:14
Cập nhật:
21/11/2024 22:18
Người gửi:
N/A
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
20.20 KB
Xem:
963
Tải về:
73
  Tải về
Từ site Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Bản đồ vị trí
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập46
  • Máy chủ tìm kiếm17
  • Khách viếng thăm29
  • Hôm nay12,731
  • Tháng hiện tại207,561
  • Tổng lượt truy cập7,952,685
Tỉnh Bình Dương
Huyện Dầu Tiếng
logo-4
logo-1
logo-2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi