PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG THI KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2012-2013)
TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN THI: SINH HỌC 6
THỜI GIAN: 60 phút ( không kể phát đề)
Đề II
I/ MỤC ĐÍCH:
Kiểm tra chất lượng HK I.
Đối tượng HS: Tb
II/ HÌNH THỨC: Trắc nghiệm (30 %), tự luận (70 %).
III/ MA TRÂN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
Mở đầu
3 tiết
- Đặc điểm chung của Thực vật (C1TL)
- Phân biệt cây một năm và cây lâu năm ( C1TN)
2 câu
1,75 điểm =17,5 %
1 câu
1,5 điểm =85,7 %
1 câu
0,25 điểm =14,3 %
Chương I:
Tế bào Thực Vật
4 tiết
- Thành phần cấu tạo của tế bào thực vật(C7TN)
- Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ( C2ĐK)
2 câu
0,75 điểm = 7,5 %
2 câu
0,75 điểm = 100 %
Chương II: Rễ
5 tiết
- Các miền và chức năng của mỗi miền của rễ ( C2TL)
- Phân biệt các loại rễ chính (C6TN)
Phân biệt các loại rễ biến dạng (C2TN)
3 câu
2,5 điểm = 25 %
2 câu
2,25 điểm =90 %
1 câu
0,25 điểm = 10 %
Chương III: Thân
8 tiết
- Đặc điểm của chồi ngọn (C5TN)
- Cấu tạo của thân cây ( C1ĐK)
2 câu
0,75 điểm = 7,5 %
2 Câu
0,75 điểm = 100 %
Chương IV: Lá
9 tiết
- Có mấy loại gân lá, kiểu xếp lá trên cây (C3,4 TN)
- Quang hợp và các điều kiện ảnh hưởng đến quang hợp ( C5TL)
- Kiểu xếp lá trên cây của dây huỳnh (C8TN)
- Giải thích vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa và cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa (C4TL)
- Giải thích vì sao khi đánh (bứng) cây đi trồng cần chọn ngày râm mát, và tỉa bớt lá, cành, cắt ngắn ngọn ( C3TL)
6 câu
4,25 điểm = 42,5%
2 câu
0,5 điểm = 11,8 %
2 câu
1,75 điểm =41,2 %
2 câu
2 điểm =47 %
Tổng số câu
15 câu
Tổng điểm:
10 điểm =100 %
7 câu
5 điểm = 50 %
6 câu
3 điểm = 30 %
2 câu
2 điểm= 20 %
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG THI KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2012-2013)
TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN THI: SINH HỌC 6
TÊN: THỜI GIAN: 60 phút ( không kể phát đề)
LỚP:
A.Trắc nghiệm: (3 điểm)
I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:(2 điểm)
Câu 1: Những cây nào sau đây là cây một năm:
A.Cây lúa, cây xoài, cây khoai tây B.Cây mít, cây mồng tơi, cây ớt
C.Cây ngô, cây mướp, cây chanh D.Cây khoai mì, cây đậu xanh, cây mướp
Câu 2:Những cây nào sau đây có rễ biến dạng thành củ:
A.Khoai tây, su hào, gừng B. Khoai tây, cà rốt, củ cải
C.Khoai mì, cà rốt, củ cải D. Khoai tây, củ nghệ, khoai lang
Câu 3: Có mấy loại gân lá ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Có mấy kiểu xếp lá trên cây:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Chồi ngọn sau này sẽ phát triển thành bộ phận nào của cây:
A. Thân chính B. Cành C. Lá D. Cả A và B
Câu 6: Rễ có 2 loại rễ chính là:
A. Rễ cọc, rễ củ B. Rễ chùm, rễ móc C. Rễ cọc, rễ chùm. D. Rễ thở, giác mút
Câu 7: Trong tế bào thực vật vị trí diệp lục nằm ở:
A. Vách tế bào B. Màng sinh chất C. Chất tế bào D. Không bào
Câu 8: Cây dây huỳnh có mấy lá mọc