Trường Tiểu học Minh Hòa
Lớp: 4/…
Họ tên: ……………………………………
Thứ ngày tháng năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Lịch sử & Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN I. LỊCH SỬ (5 điểm)
Câu 1. Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng. (1,5 điểm)
A
1. Ngô Quyền
2. Lê Lợi
3. Lê Thánh Tông
4. Nguyễn Trãi
5. Quang Trung
6. Nguyễn Ánh
B
a. Bình ngô đại cáo
b. Đại phá quân Thanh
c. Hồng Đức Quốc âm thi tập
d. Khởi nghĩa Lam Sơn
e. Chiến thắng Bạch Đằng
g. Năm 1802 chọn Huế làm kinh đô
Câu 2. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. (1 điểm)
1. Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
a. Để quản lý đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc.
b. Để bảo vệ trật tự xã hội.
c. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
2. Tháng 1 năm 1789, Nguyễn Huệ tiến quân ra bắc để làm gì?
a. Lên ngôi Hoàng đế.
b. Tiêu diệt chúa Trịnh.
c. Thống nhất đất nước.
d. Đại phá quân Thanh.
Câu 3. Hãy chọn và điền các từ ngữ: đầu hàng, xâm lược, hậu Lê, hoàng đế vào chỗ chấm......trong câu sau cho phù hợp. (1 điểm)
Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh .................................... phải................................, rút quân về nước. Lê Lợi lên ngôi .........................Mở đầu thời.................................
Câu 4. Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? (1,5 điểm)
PHẦN II. ĐỊA LÝ ( 5 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất. (1.5 điểm)
1. Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là:
a. Đồng, sắt.
b. Nhôm, dầu mỏ, khí đốt.
c. Dầu mỏ và khí đốt.
2. Vùng có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta là:
a. Đồng bằng Nam Bộ.
b. Đồng bằng Bắc bộ.
c. Cả hai đều đúng.
3. Nước ta đang khai thác những loại khoáng sản nào ở Biển Đông.
a. A – pa – tít, than đá, muối.
b. Dầu khí, cát trắng, muối.
c. Than , sắt, bô -xít, muối.
Câu 2. Đọc và ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: (1,5 điểm)
A
1. Tây Nguyên
2. Đồng bằng Bắc Bộ
3. Đồng bằng Nam Bộ
4. Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
5. Hoàng Liên Sơn
B
a. Sản xuất