HÓA HỌC 9
KiỂM TRA BÀI CŨ
- HS 1: Hãy nêu các tính chất hóa học chung của kim loại. Viết phương trình phản ứng minh họa.
-HS 2: làm bài tập số 3/51
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
1. Thí nghi?m 1:
Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 và cho mẩu dây đồng vào dung dịch FeSO4
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 và cho mẩu dây đồng vào dung dịch FeSO4
Sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng .
Đồng không đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt
Fe( r ) + CuSO4 (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
FeSO4 (dd )
Cu( r )
+
Trắng xám
Lục nhạt
Đỏ
S?t ho?t d?ng hố h?c m?nh hon d?ng , ta x?p Fe tru?c Cu
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
1. Thí nghi?m 1 : Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
2. Thí nghi?m 2:
Cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 đựng dung dịch AgNO3 và mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 đựng dung dịch CuSO4
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 đựng dung dịch AgNO3 và mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 đựng dung dịch CuSO4
Đồng đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối .
Bạc không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối
Cu( r ) + AgNO3 (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
Cu(NO3)2 (dd )
Ag( r )
+
2
2
Đỏ
Xanh lam
Xám
Không màu
Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
Ta xếp đồng đứng trước bạc: Cu, Ag
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
2. Thí nghiệm 2: Cu(r) + 2AgNO3(dd) ? Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
1. Thí nghiệm 1:
3. Thí nghiệm 3:
Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ vào hai ống nghiệm 1 và 2 riêng biệt đựng dung dịch HCl .
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ vào hai ống nghiệm 1 và 2 riêng biệt đựng dung dịch HCl .
Sắt đẩy được Hidro ra khỏi dung dịch axít .
Đồng không đẩy được Hidro ra khỏi dung dịch axit .
Fe( r ) + HCl (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
FeCl2 (dd )
H2( k )
+
2
Trắng xám
Lục nhạt
Sắt tc d?ng du?c v?i axit, đồng khơng tc d?ng du?c v?i axit
Ta xếp Fe, H, Cu
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
3. Thí nghiệm 3: Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
4. Thí nghiệm 4:
Cho mẩu Natri và đinh sắt vào hai cốc 1 và 2 riêng biệt đựng nước cất có thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein .
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Cho mẩu Natri và đinh sắt vào hai cốc 1 và 2 riêng biệt đựng nước cất có thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein .
Natri phản ứng ngay với nước sinh ra dung dịch bazơ nên làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ .
Sắt không phản ứng với nước để tạo ra dung dịch bazơ
Na( r ) + H2O (l )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
NaOH (dd )
H2( k )
+
2
2
2
Natri hoạt động hóa học mạnh hơn Sắt
Ta xếp Natri đứng trước Sắt: Na, Fe
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
4. Thí nghiệm 4: 2Na(r) + 2H2O(l) ? 2NaOH(dd) + H2(k)
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
3. Thí nghiệm 3:
Na, Fe, ( H ), Cu, Ag
Căn cứ vào kết quả thí nghiệm 1, 2, 3, 4, em hãy xếp các kim loại theo thứ tự như thế nào ?
Kết luận thí nghiệm
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
4. Thí nghiệm 4:
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
3. Thí nghiệm 3:
1.. Các kim loại được sắp xếp như thế nào trong dãy hoạt động hoá học ?
2.. Kim loại ở vị trí nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
3.. Kim loại ở vị trí nào phản ứng với dung dịch axit giải phóng khí hidro ?
4.. Kim loại ở vị trí nào đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối ?
Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại
Em hãy trả lời các câu hỏi sau :
Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải
Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2
Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit ( HCl, H2SO4 loãng … ) giải phóng khí H2
Kim loại đứng trước ( trừ Na, K… ) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối .
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
CỦNG CỐ
Câu 1 : Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần ?
A.. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B.. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C.. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D.. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
E.. Mg, K, Cu, Al, Fe
BẢN ĐỒ TƯ DUY
Xem tru?c bi 18 : "Nhơm"
lm bi t?p 2,3, 4 sch gio khoa .
D?n dị
THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM