PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Minh Hòa, ngày 27 tháng 12 năm 2013
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
Năm học: 2013 – 2014
Thực hiện công văn số 198 /PGDĐT-GDTH ngày 02 tháng 12 năm 2013 V/v hướng dẫn kiểm tra và báo cáo sơ kết học kì I năm học 2013 - 2014 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng;
Căn cứ kết quả kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014.
Nay, Trường Tiểu học Minh Hòa báo cáo sơ kết các mặt hoạt động trong Học kỳ I - Năm học 2013 – 2014 như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
a) Thuận lợi :
Được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo, Đảng Ủy, UBND xã, các ban ngành địa phương. Ban chỉ đạo cuộc vận động Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường, các bậc phụ huynh học sinh đã đưa con em đến trường đạt tỷ lệ khá cao.
Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1 đạt tỷ lệ 100 %.
Giáo viên đủ để dạy các khối lớp, có đủ GV bộ môn, đa số GV chấp hành tốt sự phân công của tổ chức như dạy lớp, dạy bộ môn, công tác kiêm nhiệm…
Phụ huynh học sinh tạo điều kiện tốt cho con em đến trường như trang bị tương đối đầy đủ sách, vở, dụng cụ học tập…..
- Các đoàn thể xã hội trong công tác giáo dục, đội ngũ CB-GV-CNV nhiệt tình trong công tác, có quyết tâm cao hoàn thành nhiệm vụ.
- Đội ngũ CB,GV,NV của trường ổn định, hầu hết là người địa phương, học sinh có truyền thống hiếu học, lễ phép.
b) Khó khăn :
- Cơ sở vật chất (phòng học) còn thiếu nên chưa đáp ứng được nhu cầu việc dạy lớp học 2 buổi/ ngày.
- Một bộ phận phụ huynh chưa quan tâm đến việc học tập của con em mình
II. Chất lượng giáo dục :
1. Thực hiện kế hoạch phát triển :
a. Tổng số CB – GV – CNV :
TS CB – GV - CNV
Ban
giám hiệu
GV dạy lớp
GV dạy môn
GV chuyên trách CMC – PCGD; Thư viện; Đội
CNV
42/28
02/02
21/19
08/03
04/0
07/04
- Tỉ lệ GV / lớp : 1,38 gv/lớp .
b. Tổng số lớp , tổng số học sinh :
Số lớp đầu năm
Số học sinh đầu năm
L1
L2
L3
L4
L5
+
L1
L2
L3
L4
L5
+
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
5
4
4
4
4
21
161
75
139
58
142
72
129
63
136
53
707
321
Số lớp cuối HKI
Số học sinh cuối HKI
L1
L2
L3
L4
L5
+
L1
L2
L3
L4
L5
+
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
5
4
4
4
4
21
162
76
139
58
141
72
129
63
136
54
707
323
Số học sinh tăng giảm
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
+
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
1/1
1/0
1/1
1/0
1/0
2/2
1/0
* Nguyên nhân:
- Tăng: (không có).
- Giảm: Học sinh chuyển theo gia đình đi sinh sống nơi khác (02 em).
Số học sinh dân tộc và học sinh khuyết tật
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
+
KT
DT
KT
DT
KT
DT
KT
DT
KT
DT
KT
DT
3
2
2
8
3
2
18
Ghi chú: 02 học sinh Lớp 2 khuyết tật dạng chậm phát triển trí tuệ
C. Số học sinh học 2 buổi/ngày:
Số lớp học 2