đề kiểm tra số học 6 lần 1

MA ĐỀ

Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng

Tập hợp Tập hợp các số tự nhiên
1

1

 

2


Các phép toán về số tự nhiên
 
1

 1
1,5
 
2
3,5 

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên

1
2
 
 
1


Thứ tự thực hiện các phép tính
1


1

1
0,5 
3
2,5 

Tổng
2

3

2
2,5 
1
0,5 
 8
10





































TTRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP : 6A MÔN : SỐ HỌC 6
HỌ VÀ TÊN:……………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên





Đề bài
I . LÍ THUYẾT : (2 điểm)
1) Cho hai tập hợp : A = {a , b} ; B = {b , x , y}
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
x  A ; y  B ; b  A ; b  B
2) Em hãy nêu quy ước về thứ thự thực hiện phép tính
II . BÀI TẬP : (8 điểm)
1) Hãy tính số phần tử của tập hợp : E = {1991;1993;1995;…;2011}
2) Tính nhanh :
a) 8 . 65 . 125 b) 25 . 85 + 25 . 15
3) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
a) 95 . 9 . 95 b) x7 : x3 (x ≠ 0 )
4) Thực hiện phép tính sau : 52 + [18 : (12 – 9)2 ]
5) Tìm x biết :
(x + 7) – 133 = 10
6) Với giá trị nào của x thì :
27 : {390 :[500 – (125 + 35 . 7)]} = 3x

Bài làm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I> LÝ THUYẾT: ( 2 đ)


ĐÁP ÁN:
THANG ĐIỂM:

1) Điền đúng các ô theo thứ tự : ; ( ; ( ; ( (1 đ)
2) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :
Luỹ thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) → [ ] → { }
Mỗi ô đúng 0,25 đ

0,5

0,5




II> BÀI TẬP : (8 điểm)






ĐÁP ÁN:
THANG ĐIểM:

1) Tập hợp E có : ( 2011 - 1991) : 2 + 1 = 11 ( phần tử ) (1,0 đ)


2) Tính nhanh :
a) 8 . 65 . 125 (1,0 đ)
= (125.8).65
= 1000 .65
= 65000
b) 25 . 85 + 25 . 15 (1,0 đ)
= 25.(85 + 15)
= 25 . 100
= 2500
3)Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
a) 95 . 9 . 95 (1,0 đ)
= 9(5+1+5)
= 911
b) x7 : x3 (x ≠ 0 ) (1,0 đ)
= x(7-3)
= x4
4) Thực hiện phép tính sau : 52 + [18 : (12 – 9)2 ] (1,0 đ)
= 52 + [18 : ( 3 )2 ]
= 52 + [18 : 9]
= 52 + 2
= 54
5) Tìm x biết : (x + 7) – 133 = 10 (1,5 đ)
x + 7 = 10 + 133
x + 7 = 143
x = 143 – 7
x = 136
6) Với giá trị nào của y thì (0,5 đ)
27 : {390 :[500 – (125 + 35 . 7)]} = 3x
27 : {390 :[500 – (125 + 245)]} = 3x
27 : {390
  Thông tin chi tiết
Tên file:
đề kiểm tra số học 6 lần 1
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Nguyễn Trung Thắng (trungthangdh@yahoo.com)
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
GD hướng nghiệp
Gửi lên:
04/11/2011 08:48
Cập nhật:
29/04/2024 03:08
Người gửi:
nguyentrungthang
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
59.50 KB
Xem:
502
Tải về:
8
  Tải về
Từ site Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Bản đồ vị trí
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập41
  • Máy chủ tìm kiếm12
  • Khách viếng thăm29
  • Hôm nay912
  • Tháng hiện tại208,708
  • Tổng lượt truy cập6,305,102
Tỉnh Bình Dương
Huyện Dầu Tiếng
logo-4
logo-1
logo-2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi