Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
C2
0,5
C1
0,5
C8
1
C4
0,5
C7a
2
C7b
2
5
6,5
2. Tỉ lệ thức
C9
2
1
2
3. Số thập phân hữu hạn, Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C3
0,5
1
0,5
4. Số vô tỉ, căn bậc hai. Tập hợp số thực
C5
0,5
C6
0,5
2
1
Tổng số
2
1
3
2
3
4,5
2
2,5
9
10
Trường THCS Định Hiệp Kiểm tra 45/
Lớp: 7A Môn: Đại số
Họ và tên:.....................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Nếu thì x =
A. ; B. ; C. hoặc ;
D. Tất cả A,B,C đều sai.
Câu 2 : Kết quả của phép tính
A. 38 B. 912 C. 98 D.
Câu 3: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 250 B. 240 C. 248,6 D. 25.
Câu 4: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 25 B. 26 C. 23 D. 24
Câu 5: Nếu thì ?
A . ; B . ; C . ; D . ;
Câu 6: Kết quả nào sau đây là sai?
A. -5 Q; B. I; C. Q R; D. 7,5(6) Q
II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
b) ;
Câu 8 : (1điểm) Tìm x biết:
Câu 9: (2 điểm)
Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.
BÀI LÀM
Đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
C
A
D
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II .Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
;
1 đ
0,5đ
0,5đ
1 đ
0,5đ
0,5 đ
2
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
3
- Gọi số học sinh của lớp 7A,7B lần lượt là x,y (x, y(N* )
- Theo bài toán ta có và y – x = 5
- áp dụng tính chát của dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ số ta được
Vậy lớp 7A có 40 Hs ;Lớp 7B có 45 Hs
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG I
T H/S
số bài
0 2
8 10
Trên TB
TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A 1
7A 2
40
41
81