MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 39
Cấp độ
Chù đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thâp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố
Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3 và 9
Số câu hỏi
5
5
Số điểm
2.5
2.5 điểm(25%)
2. Các phép tính về số tự nhiên, phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Thực hiện đuợc phép tính, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2 điểm(20%)
3. ƯCLN VÀ BCNN
Nhận biết được ước của một số
Hiểu được cách tìm ƯCLN và BCNN
Vận dụng được ƯCLN để tính
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.5
2
3
5.5 điểm(55%)
Số câu hỏi
Sô diểm
TS câu TN
6
6 câu
TS điểm TN
3
3 điểm(30%)
TS câu TL
2
1
3 câu
TS điểm TL
4
3
7diểm(70%)
TS câu hỏi
6
2
1
9 câu
TS diểm
3
4
3
10 diểm(100%)
Tỷ lệ %
30%
40%
30%
Trường THCS ĐỊNH HIỆP KIỂM TRA 45/
LỚP: 6A MÔN: SỐ HỌC
HỌ VÀ TÊN:……………………………
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 2 và 3
A. 12
B. 25
C. 15
D. 26
Câu 2: Số nào trong các số sau đây chia hét cho 5 và 9
A. 17
B. 55
C.90
D. 36
Câu 3: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố:
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9
Câu 4: Số nào là ước chung của 24 và 30
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 5: Số nào là bội chung của 4 và 6
A. 12
B. 15
C. 27
D.49
Câu 6: Tập hợp Ư(12) là :
A. Ư(12)=
B.
Ư(12)=
C.
Ư(12)=
D.
Ư(12)=
II . TỰ LUẬN: (7 đ)
Bài 1: (2 đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố bằng cột dọc sau đó viết lại kết quả ra hàng ngang theo quy tắc lũy thừa.
a/ 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b/2.(5 .42 – 18) .
Bài 2: (2 đ)
a/ Tìm ƯCLN của 40 và 60 b/ Tìm BCNN của 42 và 70
Bài 3: (3 đ)
Một đội y tế của tỉnh Bình Dương có 24 bác sĩ và 108 y tá về khám bệnh và phát thuốc miễn phí cho dân nghèo các xã vùng sâu của huyện Dầu Tiếng. Đội đã chia thành các tổ gồm cả bác sĩ và y tá, số bác sĩ ở mỗi tổ bằng nhau, số y tá ở mỗi tổ cũng bằng nhau.Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ, khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ? Bao nhiêu ytá?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
A
C
C
D
A
A
ĐIỂM
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0