Họ và tên: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp:7 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
Sách vở
Bà ngoại
Bàn ghế
Quần áo
Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp” thuộc loại từ láy nào?
Láy toàn bộ
Láy bộ phận
Cả a và b
Đại từ “Ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con”
Chủ ngữ
Trạng ngữ
Vị ngữ
Phụ ngữ
Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì?
Nghìn
Dời
Trăm
Trời
Từ nào duới đây là từ ghép Hán Việt?
Núi sông
Ông cha
Hồi hương
Nước nhà
Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ?
Thiếu quan hệ từ
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
Thừa quan hệ từ
Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
To
Lớn
Tràn trề
Dồi dào
Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
Trẻ - già
Sáng – tối
Sang – hèn
Chạy – nhảy
Từ đồng âm là:
Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
Những từ có nghĩa trái ngược nhau
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Tất cả đều đúng
Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau?
“Chiếc ô tô này chết máy”
Mất
Hỏng
Đi
Qua đời
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng”?
Vui vẻ
Chăm sóc
Coi thuờng
Giữ gìn
Điền các từ láy vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu thơ sau:
…………… dưới núi, tiều vài chú
…………… bên sông, chợ mấy nhà.
B.TỰ LUẬN (7điểm)
Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có mấy loại? Mỗi loại cho một ví dụ?(2đ)
Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví dụ?(2đ)
Thế nào là quan hệ từ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
Tuy ……….nhưng………….
Sở dĩ……….là vì…………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM:
1b; 2a; 3a; 4d; 5c; 6c; 7b; 8d; 9a; 10b; 11c; 12 Điền từ: Lom khom, Lác đác
B.TỰ LUẬN
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau(1đ)
Từ đồng nghĩa có hai loại: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn(0,5đ)
Hs lấy được vd (0,5đ)
Sở dĩ người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí là vì nó mang sắc thái trang trọng.
Hs lấy vd.
Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn(2đ)
Hs đặt được hai câu có cặp quan hệ từ:
Tuy ……..nhưng………(0,5đ)
Sở dĩ……..là vì………...(0,5đ)
Tiết 46: Đề kiểm tra 1 tiết Môn Tiếng Việt
Ma trận
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Từ láy, từ ghép
Số câu-Số điểm
Tỉ lệ
- Nhận diện từ ghép, xác định từ láy
3câu-0,75đ
0,75%
3 câu
2 đ-
0,75%
Đại từ, từ Hán Việt
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
Xác định đại từ, nhận diện từ Hán Việt
3 câu- 0,75 đ
0,75%
Vận dụng kiến thức từ Hán Việt đê giải thích
1câu
2đ=20%
4câu
2,75đ-
2,75%
Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
Xác định từ Đn, từ Tn,nêu KN
5 câu