ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II.
MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT
LỚP 5
TRƯỜNG TH AN LẬP
TIẾNG VIỆT
Môn
Hãy đọc lại hai đoạn trích trong bài tập đọc “Người công dân số Một”
Nhân vật Người công dân số Một là ai ?
A. Anh Lê B. Anh Thành
C. Anh Mai D. Cả 3 anh
2. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “công dân” ?
A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
B. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
C. Người lao động chân tay, làm công ăn lương.
3. Từ đồng nghĩa với từ Công dân là :
A. Nông dân B. Nhân dân
D. Dân tộc
4. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống :
Câu ghép có sử dụng cặp từ hô ứng là :
Vì trời mưa to nên đường lầy lội.
b) Trời càng mưa to, gió càng thổi mạnh.
c) Tuy Hồng chưa khỏi bệnh nhưng bạn đã đi học.
d) Hồng chưa khỏi bệnh , bạn đã đi học.
5. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ An ninh ?
A. Không có chiến tranh và thiên tai.
B. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
C. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, thiệt hại.
6. Hãy đặt một câu có từ An ninh .
7.Nội dung câu chuyện Thái sư Trần Thủ Độ là gì ?
A. Ca ngợi sự giản dị, trong sạch của Thái sư Trần Thủ Độ.
B. Ca ngợi sự liêm khiết, không nhận hối lộ của Trần Thủ Độ.
C. Ca ngợi Thái sư Trần Thủ Độ là một thái sư gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước.
D. Tất cả các ý trên.
8. Từ “cổ” nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?
A. Cổ áo B. Hươu cao cổ C. Cổ của em bé
9. Tên riêng nào sau đây viết đúng quy tắc chính tả ?
A. Cam-Pu -Chia B. kim Đồng
C. Sông Cửu long D. Cần Thơ
10. Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a) Mình đến nhà bạn…………..bạn đến nhà mình ?
b) ……………..chúng ta chủ quan……….nhất định chúng ta sẽ thất bại .
c) Tiếng cười……..đem lại niềm vui cho mọi người
……….. là một liều thuốc trường sinh.
11. Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân- kết quả :
a)Vì Dũng không thuộc bài………………………………
b) …………………………..nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong học tập.
c) ………………………….nên lúa tốt.
12. Em hiểu câu ca dao sau như thế nào ?
Dù ai đi ngược về xuôi
A. Khuyên nhủ mọi người phải nhở đến cội nguồn.
B. Kêu gọi mọi người đoàn kết cùng nhau chia sẻ ngọt bùi.
C. Ca ngợi truyền thống tốt đẹp của người Việt Nam : thủy chung , luôn nhớ về cội nguồn dân tộc.
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba
13. Các vế trong câu ghép :” Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng như sắt đã hiện ra .” được nối với nhau bằng cách nào ?
A. Nối bằng một quan hệ từ.
B. Nối bằng một cặp từ hô ứng.
C. Nối bằng quan hệ từ.
D. Nối trực tiếp (không dùng từ nối).
14. Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy ?
A. Mếu máo, rưng rưng, thỉnh thoảng, rào rạc.
B. Mếu máo, nảy mầm, thỉnh thoảng, lung linh.
C. Mếu máo, vài vòng, mây mỏng, rào rạc.
15.Thêm cặp từ hô ứng vào chỗ trống để nối các vế câu thành câu ghép :
a) Thầy giáo ……..cho phép, bạn ấy……..ra về.
b) Anh đi………., em đi…………….
c)Chúng em……….. nhìn bảng, chúng em…………… viết bài.
16.Dòng nào sau đây là câu ghép ? (Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu).
A. Hôm nay , tôi mới mua chiếc áo mới.
B. Mặt trời chưa mọc, từ các buôn, bà con đã nườm nượp đổ ra.
C. Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
17. Các từ : khát vọng, hi vọng, khát khao, mơ ước có quan hệ như thế nào ?
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa
18. Phát hiện và ghi lại từ đã viết sai chính tả trong các câu sau :
a) Dám nghĩ, dám làm.
b) Chớ thấy sóng cả mà ngả tay chèo.
c) Một thanh niên lao xuống dòng nước đang chảy xiếc cứu em bé.
19. Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
Bộ phận chủ ngữ trong câu trên là :
A. Tiếng cá B. Tiếng cá quẫy
C. Tiếng cá quẫy tũng toẵng
20. Trong bài thơ”Đất nước” của Nguyễn Đình Thi , mùa nào trong năm được nói đến trong bài thơ ?
Mùa xuân B. Mùa hạ
C. Mùa đông D.Mùa thu
21. Hãy nêu 2 câu ca dao hoặc tục ngữ thể hiện truyền thống đoàn kết của dân tộc ta.
22. Cho đoạn văn : Bác Hồ rất yêu quý các cháu thiếu nhi. Mỗi dịp Trung thu về,…………………..thường viết thư thăm hỏi các em.
Hãy chọn từ ngữ thay thế cho từ Bác Hồ điền vào chỗ trống trong đoạn văn trên.
A. Anh B. Ông
C. Người D. Cả 3 từ đều đúng
23. Trong đoạn văn : Trời dần về chiều, trên cành cây, các chú chim họa mi cố gắng hót vài bản nhạc cuối cùng trước khi bay về tổ. Tiếng hót của nó cứ bay cao, bay cao mãi.
Các câu trong đoạn văn trên được liên kết với nhau bằng cách nào ?
A. Thay thế từ ngữ B. Lặp từ ngữ
C. Bằng từ ngữ nối
24. Em hãy xem lại bài Tranh làng Hồ. Màu đen trong tranh làng Hồ được pha bằng chất liệu gì ?
A. Than của chất rơm bếp B. Than của cói chiếu
C. Than của lá tre mùa thu rụng lá.
D. Tất cả đều đúng
25.Nêu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam ?
26. Nêu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài ?
27. Hội thổi cơm thi ở làng Đồng Vân (trong bài Hội thổi cơm thi ở làng Đồng Vân) bắt nguồn từ đâu ?
A. Những lần đánh giặc của người Việt cổ xưa.
B. Những ngày lễ hội của làng.
C. Những ngày trẩy quân đánh giặc của người Việt cổ bên bờ sông Đáy xưa.
D. Những ngày họp làng.
28. Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng. Vợ An Tiêm bảo An Tiêm :
- Thế này thì vợ chồng mình chết mất thôi.
An Tiêm lựa lời an ủi vợ :
- Còn hai bàn tay, vợ chồng chúng mình còn sống được.
Chọn từ ngữ nào bên dưới để thay thế cho những từ in đậm lặp lại trong đoạn văn trên ?
a) vợ- chồng b) nàng- chồng
c) em- anh d) nàng – chàng
29. Trời thu thay áo mới
Trong biếc nói cười thiết tha.
(Đất nước- Nguyễn ĐìnhThi)
Trong hai câu thơ trên, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
A. So sánh B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ D. So sánh và nhân hóa
30. Đặt câu :
a) 1 câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
b) 1 câu có sử dụng biện pháp so sánh.
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II.
MÔN TOÁN LỚP 5
TỔ NĂM
TẬP TRUNG ÔN TẬP:
TỈ SỐ PHẦN TRĂM VÀ GIẢI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ PHẦN TRĂM
THU THẬP VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN TỪ BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
NHẬN DẠNG, TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC.
Phần 1:
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C,D (là đáp số kết quả tính...)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam.Tìm tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS của cả lớp.
A) 18% B)30%.
C )40% D)60%
Câu 2:Tìm: 15% của 320
A) 48 B)38
C)32 D)58
Câu 3: 25% của số đó là 10 .Vậy số đó là :
A) 20 B) 30 C) 40 D) 50
Câu4- Một hình tròn có đường kính 6cm.Diện tích hình tròn đó là:
A) 26,26 cm B) 28,26cm
C) 26,28 cm D) 27,26cm
Câu 5- Mét líp häc cã 12 n÷ vµ 18 nam. T×m tØ sè phÇn tr¨m cña sè häc sinh n÷ vµ häc sinh c¶ líp.
A. 18% B. 30%
C. 40% D. 60%
Câu 6- BiÕt 25% cña mét sè lµ 30. Hái sè ®ã b»ng bao nhiªu ?
A. 30 B. 60
C. 90 D. 120
Câu 7-. DiÖn tÝch toµn phÇn cña mét h×nh lËp ph¬ng lµ 24cm².
C¹nh cña h×nh lËp ph¬ng ®ã lµ:
A. 2cm B. 4cm
C. 6cm D. 8cm
Câu 8-. DiÖn tÝch toµn phÇn cña mét h×nh lËp ph¬ng lµ 24cm².
C¹nh cña h×nh lËp ph¬ng ®ã lµ:
A. 2cm B. 4cm
C. 6cm D. 8cm
Câu 9: Kết quả điều tra về ý thích các loại màu sắc của 120 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 120 học sinh đó, số học sinh thích màu đỏ là:
A. 12 học sinh B. 20 học sinh
C. 24 học sinh D. 80 học sinh
Xanh 40%
Trắng 25%
Đỏ 20%
Tím 15%
Câu 10. DiÖn tÝch cña phÇn ®· t« ®Ëm (màu xanh) trong h×nh díi ®©y lµ:
A. 6,28 cm2
B. 12,56 cm2
C. 21,98 cm2
D. 50,24 cm2
3 cm
1 cm
Phần 2:
Câu 1) Đặt tính rồi tính:
a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 - 27,35
c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5
Câu 2) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 11m , chiều rộng 5,5m và chiều cao 4m .Tính:
a) Diện tích xung quanh phòng học đó.
b)Diện tích toàn phần phòng học đó .
c)Thể tích của phòng học đó.
Câu 3. Một cái bể lọc nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1m. Vật liệu dùng để lọc nước chiếm 1/3 thể tích của bể, phần còn lại chứa đầy nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?
(Biết:1dm = 1lít)
3
Câu 4:
ViÕt tªn cña mçi h×nh sau vµo chç chÊm:
................. .................. ..............
Câu 5: Gi¶i bµi to¸n:
Mét bÓ c¸ cã d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt lµm b»ng kÝnh (kh«ng cã n¾p) cã chiÒu dµi 90cm, chiÒu réng 60cm, chiÒu cao 45cm. Mùc níc ban ®Çu trong bÓ lµ 35cm.
TÝnh diÖn tÝch kÝnh dïng ®Ó lµm bÓ c¸ ®ã.
Ngêi ta cho vµo bÓ mét hßn ®¸. Lóc nµy mùc níc ®o ®îc lµ 40cm. TÝnh thÓ tÝch cña hßn ®¸.
Câu 6:- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm = ................dm
1,2m = ............... dm
1,002dm = ............cm
40,6 m = ..................cm
Câu 7: - Tính nhanh:
5,48 x 4,1 + 19,52 x 4,1 + 4,1
3
3
3
3
3
3
3
3
Câu 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm³ = ...........dm³ 3,002dm³ = ............cm³
4,006 m³ = .......cm³ 2,5m³ = ............... dm³
Câu 10. Tính:
a/ 3,57 x 4,1 + 24,12 : 3,6 b/
Câu 11. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật có: chiều dài 7,5 m, chiều rộng 2m 8dm, chiều cao 3,5m.
Câu 8:Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 7,6 m chiều rộng 2m 8 dm , chiều cao 3,5m.
Câu 12: Cho hình vẽ sau:
2,4 cm
2,5 cm
a/ Diện tích hình thang ABCD là:..............cm
b/Diện tích hình tam giác ABC là :.................cm 4,8 cm
A
D
B
C
2
2