TRƯỜNG THCS LONG HÒA
MÔN ĐỊA LÍ 9
Người thực hiện:
NGUY?N THANH HI
Vùng Bắc Trung Bộ
BÀI 13 VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Khái quát chung:
Nhìn vào lược đồ em hãy cho biết bắc trung bộ gồm mấy tỉnh?
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
S= 51.513 Km2
Dân số: 10.7 triệu người (2009)
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Vùng Bắc Trung Bộ
Thanh Hoá,
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
Vùng Bắc Trung Bộ kéo dài từ … đến… ?
Là dải đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
-Phía Bắc giáp :Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Phía Nam giáp : Duyên hải Nam Trung Bộ
Phía Tây giáp : Lào
Phía Đông giáp : Biển Đông
Về hình dáng Bắc Trung Bộ có gì khác biệt với Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng?
Em hãy xác định giới hạn của vùng?
TDMNBB
ĐBSH
DHNTB
BiỂN ĐÔNG
LO
BÀI 23
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
+ Địa hình
Quan sát lược đồ em hãy cho biết đặc điểm địa hình từ Tây sang Đông?
TUẦN 13 - TIẾT 25
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
Dải trường sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?
BÀI 23
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
Với đặc điểm khí hậu như vậy mang lại những khó khăn gì cho vùng? Biện pháp?
BÀI 23
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
- Có sự phân hoá tây - đông:
Miền núi - gò đồi - đồng bằng - biển , đảo.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
+ Địa hình:
+ Khí hậu:
- Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc và Phơn (gió Lào)
+ Sông ngòi: ngắn, dốc, lũ vào cuối năm
+ Hoạt động sản xuất cũng phân hoá theo chiều tây - đông
BÀI 23
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
2.Tài nguyên:
Xác định trên bản đồ dãy Hoành Sơn?
Dãy Hoành Sơn
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
1 .Điều kiện tự nhiên.
2. Tài nguyên thiên nhiên.
Nhóm 3& 4: Tìm hiểu về những tài nguyên thiên nhiên ở phía Bắc dãy Hoành Sơn.?
Nhóm 5&6: Tìm hiểu về những tài nguyên thiên nhiên ở phía Nam dãy Hoành Sơn.?
THẢO LUẬN NHÓM (2’)
Nhóm 1& 2 : So sánh tiềm năng tài nguyên thiên nhiên giữa phía Bắc và Nam dãy Hoành Sơn. VD minh họa ?
Nhóm 7& 8: Tìm hiểu những khó khăn mà vùng còn phải đối mặt.?
Hoành Sơn
TUẦN 13 - TIẾT 25
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
Khoáng Sản?
BÀI 23
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
Đất lâm nghiệp có rừng?
BÀI 23
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
2.Tài nguyên:
+ Có sự phân hoá giữa bắc và Nam dãy Hoành Sơn:
- Phía Bắc: Có nhiều khoáng sản, Rừng 61%.
- Phía Nam: Ít khoáng sản, rừng còn 39%.
+ Khó khăn chính: thiên tai bão lũ, hạn hán.
+ Biện pháp khắc phục khó khăn: Trồng và phát triển, bảo vệ rừng đầu nguồn, xây hồ chứa nước, giảm thiên tai cho phía đông.
Quan sát các hình ảnh sau
Nhân dân ở đây đã làm gì để hạn chế bớt các hậu quả mà thiên tai để lại?
Thủy lợi
Mô hình nông – lâm kết hợp
BÀI 23
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
III. Đặc điểm dân cư xã hội:
Em hãy kể tên các dân tộc chủ yếu của vùng ?
Dân tộc Bru-Vân Kiều
Dân tộc Mường.
Dân tộc Mông.
Dân tộc Tày
Dân tộc Thái.
Quan sát bảng 23.1 hãy nhận xét sự phân bố dân cư đã ảnh hướng đến hoạt động kinh tế phía đông và phía tây như thế nào ?
Sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía tây và phía đông
Dựa vào bảng hãy nhận xét sự chênh lệch về các chỉ tiêu của vùng so với cả nước ?
Nhiều tiêu chí về kinh tế xã hội còn thấp => ĐờI sống nhân dân còn nhiều khó khăn
BÀI 23
VÙNG BẮC TRUNG BỘ.
III. Đặc điểm dân cư xã hội:
+ Số dân: 10,7 triệu (2009)
+ Gồm 25 dân tộc:
+ Phía Tây gồm nhiều dân tộc ít người: Thái, Mường, Tày Mông, Bru Vân kiều.
+ Phía đông: nơi sinh sống chủ yếu của người kinh,
+ Một số chỉ tiêu thấp hơn so với cả nước
Bài 23: vùng bắc trung bộ
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
Là dải đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Phía Bắc giáp với : Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Phía Nam giáp với: Duyên hải Nam Trung Bộ.
Phía Tây giáp với : Lào.
Phía Đông giáp với : Biển Đông.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
1. Điều kiện tự nhiên.
- Địa hình: Thấp dần từ Tây sang Đông( Núi - gò đồi - đồng bằng - đảo- biển)
- Khí hậu: Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc và Phơn (gió Lào)
2. Tài nguyên thiên nhiên
+ Có sự phân hoá giữa bắc và Nam dãy Hoành Sơn:
-Phía Bắc: Có nhiều khoáng sản, Rừng 61%.
- Phía Nam: Ít khoáng sản, rừng còn 39%.
+ Biện pháp khắc phục khó khăn: Trồng và phát triển, bảo vệ rừng đầu nguồn, xây hồ chứa nước,
giảm thiên tai cho phía đông.
Khó khăn: Thiên tai thường xuyên xẩy ra( Lũ lụt, hạn hán, bão,lũ quét…)
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI
Phía Tây là địa bàn cư trú của cá dân tộc ít người( Thái, Mường, Mông, Vân Kiều..)
Phía Đông là địa bàn cư trú của dân tộc kinh.
+ Một số chỉ tiêu thấp hơn so với cả nước
Củng cố
Nối đúng giải pháp cho từng loại
thiên tai ở Bắc Trung Bộ.
Bảo vệ
phát triển rừng đầu nguồn
Trồng rừng diều hoà khí hậu
Dự báo đề phòng
Làm thuỷ lợi, trồng rừng phòng hộ
Thuỷ lợi, xây dựng hồ chứa nước
Gió Lào
Khô nóng
Bão
Lũ lụt
Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
Thiên tai
Giải pháp
Lu l?t
Hạn hán
HƯỚNG DẪN HỌC
+ Trả lời 3 câu hỏi 1,2,3 SGK / T85
+ Làm BT 23 Vở BT
Bài học đến đây kết thúc
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT