Xây dựng ma trận đề kiểm tra học kì I Địa lí 6
1.Xác định mục tiêu kiểm tra
Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung phương pháp giảng dạy và giúp đỡ HS một cách kịp thời.
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết,hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: chủ đề Trái Đất (1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; 2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; 3. Cấu tạo của Trái Đất) và 1 nội dung của chủ đề Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (1. Địa hình).
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Trên cơ sở phân phối số tiết từ tiết 1- 14 tiết kết hợp với việc xác định chuẩn KTKN, chúng tôi xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nội dung kiểm tra (theo chuẩn KT-KN)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
Cộng
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
30% TSĐ = 3 điểm
KT:
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây ; VT Bắc, VT Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
33,3%
(1,0đ)
33,3%
(1,0đ)
30% tổng điểm
(3đ)
01câu (3 ý)
KN
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại. biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
33,3%
(1,0đ)
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
30% TSĐ = 3 điểm
KT:
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất
67%
(2đ)
30% tổng điểm
(3đ)
01câu (2 ý)
KN:
Sử dụng hình vẽ để mô tả hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau trên Trái Đất
33,3%
(1,0đ)
Cấu tạo của Trái Đất
20% TSĐ = 2 điểm
KT:
- Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
100%
(2,0đ)
20% TSĐ = 2 điểm
01câu
KN:
Địa hình bề mặt Trái Đất
20% TSĐ = 2 điểm
KT:
- Nêu được hiện tượng động đất, núi lửa, biết được tác tác hại của động đât và núi lửa
100%
(2,0đ)
20% TSĐ = 2 điểm
01câu
KN:
Tổng số: 10 điểm
4,0đ
40%
4,0đ
40%
2,0đ
20%
10đ
(100%)
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỊA LÍ 6
Câu 1 (3,0 điểm).
Em hãy:
a) Trình bày khái niệm về kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây.
b) Dựa vào hình vẽ dưới đây: điền tên 8 hướng chính trên bản đồ.
c) Bản đồ A có tỉ lệ 1: 600 .000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa
Bản đồ B có tỉ lệ 1: 5000. 000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa
Bản đồ C có tỉ lệ 1: 300.000, cho biết 2 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa
Trong ba tờ bản đồ trên, bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn? Vì sao?
Câu 2 (3,0 điểm)
Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy:
Hướng tự quay của Trái Đất
Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu
a) Cho biết vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều có