MẠNG NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ: Các Hiện Tượng
thiên Nhiên
(2 TUẦN)
Ngày thực hiện : 07/ 04/2014 –11/ 04/ 2014
I. MỤC TIÊU:
1. Phát triển thể chất:
- Biết uống nước đun sôi hoặc nước tinh khiết, mặc quần áo ấm khi trời lạnh để phòng ngừa bệnh tật
- Thích thú, dễ chịu khi tiếp xúc với môi trường thiên nhiên.
- Hào hứng tham gia vào hoạt động rèn luyện thể lực.
- Thực hiện được các vận động: (Bật liên tục qua các ô)
- Có thể thực hiện được 1 số thao tác như: giặt khăn, phơi khăn.
- Biết tránh và không chơi những nơi nguy hiểm.
2. Phát triển nhận thức:
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng tự nhiên gần gũi.
- Biết quan sát, nhận xét đặc điểm nổi bật của các sự vật, hiện tượng tự nhiên tự nhiên quen thuộc.
- Nhận biết được các hiện tượng thời tiết: nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ, dấu hiệu nổi bật nhất của ngày và đêm, một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày…
- Nhận biết được lợi ích của nước trong sinh hoạt hằng ngày.
- Trẻ biết cao hon thấp hơn, rộng hơn ,hẹp hơn , dài hơn ,ngăn hơn.
3. Phát triển ngôn ngữ:
-Sử dụng được 1 số từ chỉ các hiện tượng thời tiết và các hiện tượng tự nhiên khác.
- Biết diễn đạt những điều quan sát, nhận xét bằng những câu nói đơn giản.
4.Phát triển tình cảm và năng xã hội:
- Thích thú với cảnh đẹp thiên nhiên.
- Biết giữ gìn vệ sinh môi trường: không vứt rác bừa bãi.
5. Phát triển thẩm :
- nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên.
- Hào hứng tham gia các hoạt động âm nhạc, tạo hình, kể chuyện… về các hiện tượng thiên nhiên
TUẦN 30 CHỦ ĐỀ: Nước Các Hiện Tượng thiên Nhiên.
CHỦ ĐỀ NHÁNH: Các Hiện Tượng thiên Nhiên.
Từ ngày: 07/04/ - 11/ 04/ 2014
Giáo dục phát triển nhận thức.
Giáo dục phát triển ngôn ngữ.
Giáo dục phát triển thể chất.
Giáo dục phát triển tình cảm xã hội
Giáo dục phát triển thẩm mỹ
* Cháu biết được tên gọi, , màu sắc, hình dáng, lợi ích, đặc điểm của 1 số hiện tượng thiên nhiên.
* ôn cao thấp- rộng hẹp- dài ngắn
* Nghe và hiểu nội dung đàm thoại về tên gọi, hình dáng, màu sắc, lợi ích, đặc điểm, vẻ đẹp của 1 số hiện tượng thiên nhiên
* Trẻ sử dụng đúng thuật ngữ để đọc diễn cảm các bài thơ, ca dao, đồng dao. Trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau giữa các tượng thiên nhiên.
* Rèn luyện kỹ năng vận động, phối hợp vận động chân tay.
* Cháu vận động mạnh dạn, tự tin
* Rèn luyện kỹ năng thực hiện thao tác vệ sinh:
“Giặt khăn, phơi khăn”
* Giáo dục cháu chia sẻ với bạn bè trong khi học như khi chơi.
+ Trẻ biết rủ bạn cùng chơi
+ Trẻ yêu quý, ơn những người đã trồng cây.
Biết chăm sóc, bảo vệ cây, biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi gọn gàng ngăn nắp.
* Cảm nhận được vẻ đẹp từ lời ca, vận động nhịp nhàng theo giai điệu bài hát.
* Tô màu, nặn, xé dán, xếp hình 1 số hiện tượng thiên nhiên
Giáo dục phát triển nhận thức
Giáo dục phát triển ngôn ngữ
Giáo dục phát triển thể chất
Giáo dục phát triển tình cảm xh
Giáo dục phát triển thẩm mỹ
* LQVT:ôn cao thấp – rộng hẹp- dài ngắn
Khám phá xã hội: Tìm hiểu về gió
* PTNN: Truyện: “Giọt nước tí xíu” (loại 1)
* Đọc thơ hát những bài hát về đề: Hiện tượng thiên nhiên.
* Vận động cơ bản: Bật liên tục qua các ô
* Trò chơi vận động: “ Thi xem tổ nào nhanh”
* Chơi: Gia đình bán quán nước
* Tham gia lao động vệ sinh lớp học, sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngăn nắp.
* Nghe hát đọc thơ kể chuyện về hiện tượng tự nhiên.
* Ghép tranh, lô tô 1 số hiện tượng